
Kiện tiếng Anh là gì? Đây là câu hỏi thường gặp nếu bạn đang thắc mắc một vấn đề liên quan đến pháp lý hay theo học chuyên ngành luật. Vì thế, hãy theo dõi bài viết này của JES để biết thêm thông tin nhé!
Ý nghĩa | Ví dụ | |
Sue | kiện | He threatened to sue the company for negligence. |
Theo từ điển Oxford, không có sự khác biệt khi phát âm từ này theo giọng Anh – Anh (BrE) hay Anh – Mỹ (NAmE), cụ thể như sau:
- Sue: /suː/
Dưới đây là một số ví dụ giúp các bạn dễ hình dung hơn cách dùng từ và vị trí của từ trong câu:
- I’ll sue whichever tabloid that dared to print a word about it. (Tôi sẽ kiện báo lá cải nếu dám in tin tức về vụ này)
- We decided to sue for civil damages, again using a law that’s never been used, but we used it for her case. (Chúng tôi quyết định kiện đòi bồi thường dân sự, và lần nữa một điều luật chưa từng dùng, được chúng tôi áp dụng vào vụ của cô bé)
- Fisk wants to sue me… at least I know a couple of decent lawyers. (Fisk muốn kiện tôi, ít ra thì tôi cũng quen một vài luật sư tử tế)
Hi vọng bài viết đã giúp các bạn giải đáp thắc mắc kiện trong tiếng Anh là gì của mình, đồng thời thông qua các ví dụ mà có thể học thêm từ vựng mới.