
Khởi kiện tiếng Anh là gì? Đây là câu hỏi thường gặp nếu bạn đang theo học hoặc tiếp xúc với những chuyện kiện tụng trong ngành luật. Theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm thông tin nhé!
Ý nghĩa | Ví dụ | |
File a lawsuit (against somebody) | khởi kiện | He filed a lawsuit against his record label. |
Vì đây là danh từ ghép nên sẽ phát âm tách biệt từng từ. Theo từ điển Oxford, không có sự khác biệt khi phát âm cụm từ này dù là theo giọng Anh – Anh (BrE) hay Anh – Mỹ (NAmE), cụ thể như sau:
- File a lawsuit: /faɪl/ /ə/ /ˈlɔːsuːt/
Dưới đây là một số ví dụ mà các bạn có thể tham khảo để hiểu rõ hơn cách dùng và vị trí của từ trong câu:
- On August 22, 2011, Lindsay Lohan filed a lawsuit against Pitbull, Ne-Yo and Afrojack due to the song’s lyrics referencing her name. (Vào ngày 22 tháng 8 năm 2011, Lindsay Lohan đã khởi kiện Pitbull, Ne-Yo và Afrojack bởi trong phần lời của ca khúc “Give Me Everything” có nhắc đến tên của cô)
- A law firm has launched/filed a class-action lawsuit against the airline. (Một công ty luật đã khởi kiện tập thể hãng hàng không này)
- He filed a lawsuit against his record label. (Anh ấy đã đệ đơn khởi kiện hãng thu âm)
Mong rằng bài viết đã giúp các bạn giải đáp được thắc mắc đầu bài khởi kiện tiếng Anh là gì.