Lưu trữ Từ vựng tiếng Nhật - JES.EDU.VN https://jes.edu.vn/hoc-tieng-nhat/tu-vung-tieng-nhat Cẩm Nang Giáo Dục Fri, 10 May 2024 02:07:00 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.6.1 Koibito trong tiếng Nhật là gì? https://jes.edu.vn/koibito-trong-tieng-nhat-la-gi Wed, 06 Mar 2024 03:05:25 +0000 https://jes.edu.vn/?p=79295 Trong tiếng Nhật, Koibito có nghĩa là người yêu, người thương, đồng thời đây cũng là biệt danh tiếng Nhật được nhiều người sử dụng để đặt cho người yêu, crush của mình. Koibito được viết là 恋人 (こいびと). Tham khảo một số từ vựng liên quan đến chủ đề tình yêu trong tiếng Nhật […]

Bài viết Koibito trong tiếng Nhật là gì? đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Trong tiếng Nhật, Koibito có nghĩa là người yêu, người thương, đồng thời đây cũng là biệt danh tiếng Nhật được nhiều người sử dụng để đặt cho người yêu, crush của mình.

Koibito được viết là 恋人 (こいびと).

Tham khảo một số từ vựng liên quan đến chủ đề tình yêu trong tiếng Nhật

  • 交際する = こうさいする (kousai suru): Hẹn hò (cùng ai đó)
  • 付き合う = つきあう (tsukiau): Hẹn hò với một ai đó
  •  気になる = きになる (kininaru): Quan tâm, thích
  • けんかする = けんかする : Cãi nhau
  • ふる (furu) : Đá, bỏ (người yêu)
  • 仲直りする = なかなおりする (nakanaori suru): Làm lành với nhau
  • 仲良しだ = なかよしだ (naka yoshida): Là người bạn tốt
  •  仲がいい = なかがいい (nakaga ii): Có quan hệ tốt (với ai đó).
  • 嫌がる = いやがる (iyagaru) : Ghét (ai đó)
  • Dさんの彼/彼氏 = Dのかれし (kareshi) : Bạn trai của D
  • Dさんの彼女 = Dさんの彼女 (kanojo) : Bạn gái của D
  • Dが好きになる = Dが好きになる (sukini naru) : Thích D, trở nên thích anh/chị D
  • Dが嫌いになる = Dが嫌いになる (kiraini naru) : Ghét D, trở nên ghét anh/chị D
  • Dが いやになる (iya ni naru) = Dが いやになる (iya ni naru): Chán D, trở nên ghét D
  • Dがうらやまし (urayamashi : Ghen tị với D
  • Dにふられる (furareru) : Bị D bỏ, bị D đá
  • Dに夢中になる (muchuu ni naru) : Bị D hớp hồn, chết mê D
  • 女性にもてる = 女性にもてる (josei ni moteru) : Sát gái, Có sức hút với phái nữ
  • 付き合い = 付き合い (tsukiai) : Mối quan hệ
  •  買い物に付き合う = 買い物に付き合う (kaimonini tsukiau) : Đi cùng (ai đó) đi mua sắm
  •  コンサートに誘う = コンサートに誘う (konsaato ni sasou) : Mời D đi xem hoà nhạc.
  • 結婚を申し込む = けっこんをもうしこむ (kekkon wo moushikomi suru) : Cầu hôn
  • 断る = ことわる (kotowaru ) : Từ chối, khước từ
  • あいまいな返事をする = あいまいなへんじをする (aimaina henji wo suru) : Đưa ra câu trả lời không rõ ràng

Vậy là chúng ta cũng đã tìm hiểu xong về ý nghĩa của Koibito trong tiếng Nhật là gì, ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm một số bài viết về chủ đề tiếng Nhật tại https://jes.edu.vn/hoc-tieng-nhat để trau dồi thêm kiến thức cho bản thân nhé.

Bài viết Koibito trong tiếng Nhật là gì? đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Tên Toàn trong tiếng Nhật là gì? https://jes.edu.vn/ten-toan-trong-tieng-nhat-la-gi Tue, 05 Mar 2024 05:08:48 +0000 https://jes.edu.vn/?p=79235 Tên Toàn được dịch sang tiếng Nhật là twuan Chữ viết tiếng Nhật: トアン 5 ví dụ về tên Toàn trong tiếng Nhật có phiên âm và dịch nghĩa: 1.トアンさんはとても頭が良いです。 Phiên âm: Twuan-san wa totemo atama ga ii desu. Dịch: Toàn rất thông minh. 2. トアンくんはサッカーが上手です。 Phiên âm: Twuan-kun wa sakkaa ga jouzu desu. Dịch: […]

Bài viết Tên Toàn trong tiếng Nhật là gì? đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Tên Toàn được dịch sang tiếng Nhật là twuan

Chữ viết tiếng Nhật: トアン

5 ví dụ về tên Toàn trong tiếng Nhật có phiên âm và dịch nghĩa:

1.トアンさんはとても頭が良いです。

  • Phiên âm: Twuan-san wa totemo atama ga ii desu.
  • Dịch: Toàn rất thông minh.

2. トアンくんはサッカーが上手です。

  • Phiên âm: Twuan-kun wa sakkaa ga jouzu desu.
  • Dịch: Anh chàng Toàn giỏi bóng đá.

3. トアンさんは毎日本を読みます。

  • Phiên âm: Twuan-san wa mainichi hon o yomimasu.
  • Dịch: Toàn đọc sách mỗi ngày.

4.トアンさんは音楽が好きで、ギターを弾きます。

  • Phiên âm: Twuan-san wa ongaku ga suki de, gitaa o hikimasu.
  • Dịch: Toàn thích âm nhạc và chơi guitar.

5.トアンさんは親切な人です。

  • Phiên âm: Twuan-san wa shinsetsu na hito desu.
  • Dịch: Toàn là một người tử tế.

Thông qua bài viết trên, các bạn đã có thể nắm được tên Toàn trong tiếng Nhật là gì và biết được cách viết như thế nào rồi đúng không. Ngoài ra, bạn cũng nên tham khảo thêm cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Katakana để nắm kỹ hơn về phần kiến thức này nhé. Chúc các bạn học tốt!

Bài viết Tên Toàn trong tiếng Nhật là gì? đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Tên tâm trong tiếng Nhật là gì? https://jes.edu.vn/ten-tam-trong-tieng-nhat-la-gi Tue, 05 Mar 2024 04:47:46 +0000 https://jes.edu.vn/?p=79232 Tên Tâm được dịch sang tiếng Nhật là tamu Chữ viết tiếng Nhật: タム 5 ví dụ về tên Tâm trong tiếng Nhật có phiên âm và dịch nghĩa: 1. タムさんはとても忙しいです。 Phiên âm: Tamu-san wa totemo isogashii desu. Dịch: Tâm rất bận rộn. 2. タムくんはサッカーが上手です。 Phiên âm: Tamu-kun wa sakkaa ga jouzu desu. Dịch: Anh […]

Bài viết Tên tâm trong tiếng Nhật là gì? đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Tên Tâm được dịch sang tiếng Nhật là tamu

Chữ viết tiếng Nhật: タム

5 ví dụ về tên Tâm trong tiếng Nhật có phiên âm và dịch nghĩa:

1. タムさんはとても忙しいです。

  • Phiên âm: Tamu-san wa totemo isogashii desu.
  • Dịch: Tâm rất bận rộn.

2. タムくんはサッカーが上手です。

  • Phiên âm: Tamu-kun wa sakkaa ga jouzu desu.
  • Dịch: Anh chàng Tâm giỏi bóng đá.

3. タムさんは毎日本を読みます。

  • Phiên âm: Tamu-san wa mainichi hon o yomimasu.
  • Dịch: Tâm đọc sách mỗi ngày.

4. タムさんは音楽が好きで、ギターを弾きます。

  • Phiên âm: Tamu-san wa ongaku ga suki de, gitaa o hikimasu.
  • Dịch: Tâm thích âm nhạc và chơi guitar.

5. タムさんは親切な人です。

  • Phiên âm: Tamu-san wa shinsetsu na hito desu.
  • Dịch: Tâm là một người tử tế.

XEM THÊM: Cách đổi tên, chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Katakana cực chuẩn

Vừa rồi các bạn đã biết được tên Tâm trong tiếng nhật là gì và các ví dụ kèm theo. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm nhiều bài viết khác để trau dồi thêm kiến thức tiếng Nhật tại https://jes.edu.vn/hoc-tieng-nhat nhé. Chúc các bạn học tốt.

Bài viết Tên tâm trong tiếng Nhật là gì? đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Tên Ngọc trong tiếng Nhật là gì? https://jes.edu.vn/ten-ngoc-trong-tieng-nhat-la-gi Tue, 05 Mar 2024 04:32:08 +0000 https://jes.edu.vn/?p=79229 Tên Ngọc được dịch sang tiếng Nhật là Kayoko với nét nghĩa tiếng Việt là Tuyệt sắc Chữ viết tiếng Nhật: 佳世子 5 ví dụ về tên Ngọc trong tiếng Nhật có phiên âm và dịch nghĩa: 1. カヨコさんはとても優しいです。 Phiên âm: Kayoko-san wa totemo yasashii desu. Dịch: Ngọc rất là tốt bụng. 2. カヨコちゃんはピアノが上手です。 Phiên […]

Bài viết Tên Ngọc trong tiếng Nhật là gì? đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Tên Ngọc được dịch sang tiếng Nhật là Kayoko với nét nghĩa tiếng Việt là Tuyệt sắc

Chữ viết tiếng Nhật: 佳世子

5 ví dụ về tên Ngọc trong tiếng Nhật có phiên âm và dịch nghĩa:

1. カヨコさんはとても優しいです。

  • Phiên âm: Kayoko-san wa totemo yasashii desu.
  • Dịch: Ngọc rất là tốt bụng.

2. カヨコちゃんはピアノが上手です。

  • Phiên âm: Kayoko-chan wa piano ga jouzu desu.
  • Dịch: Cô bé Ngọc giỏi chơi piano.

3. カヨコさんは毎日ジョギングをします。

  • Phiên âm: Kayoko-san wa mainichi jogingu o shimasu.
  • Dịch: Ngọc chạy bộ mỗi ngày.

4. カヨコさんはおいしい料理が作れます。

  • Phiên âm: Kayoko-san wa oishii ryouri ga tsukuremasu.
  • Dịch: Ngọc có thể nấu ra những món ăn ngon.

5. カヨコさんの笑顔はとても明るいです。

  • Phiên âm: Kayoko-san no egao wa totemo akarui desu.
  • Dịch: Nụ cười của Ngọc rất rạng ngời.

Vừa rồi các bạn đã biết được tên Ngọc trong tiếng nhật là gì và các ví dụ minh họa đi kèm. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm về cách đổi tên tiếng Việt sang Katakana để nắm kỹ hơn về phần kiến thức này nhé. Chúc các bạn học tốt.

Bài viết Tên Ngọc trong tiếng Nhật là gì? đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Tên tiếng Nhật Akira có nghĩa là gì? https://jes.edu.vn/ten-tieng-nhat-akira-co-nghia-la-gi Tue, 05 Mar 2024 04:11:07 +0000 https://jes.edu.vn/?p=79226 Trong tiếng Nhật, Akira có nghĩa là thông minh, đây là một trong những tên tiếng Nhật hay cho nam rất được nhiều người lựa chọn khi đặt tên hay đặt biệt danh tiếng Nhật cho con mình. Chữ viết tiếng Nhật: 明 光 英 5 ví dụ về tên “Akira” trong câu tiếng Nhật […]

Bài viết Tên tiếng Nhật Akira có nghĩa là gì? đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Trong tiếng Nhật, Akira có nghĩa là thông minh, đây là một trong những tên tiếng Nhật hay cho nam rất được nhiều người lựa chọn khi đặt tên hay đặt biệt danh tiếng Nhật cho con mình.

Chữ viết tiếng Nhật: 明 光 英

5 ví dụ về tên “Akira” trong câu tiếng Nhật có phiên âm và dịch nghĩa

1. アキラさんはとても頭が良いです。

  • Phiên âm: Akira-san wa totemo atama ga ii desu.
  • Dịch: Akira rất thông minh.

2. アキラくんはサッカーが上手です。

  • Phiên âm: Akira-kun wa sakkaa ga jouzu desu.
  • Dịch: Anh chàng Akira giỏi bóng đá.

3. アキラさんは毎日本を読みます。

  • Phiên âm: Akira-san wa mainichi hon o yomimasu.
  • Dịch: Akira đọc sách mỗi ngày.

4. アキラさんの笑顔は心を温かくします。

  • Phiên âm: Akira-san no egao wa kokoro o atatakaku shimasu.
  • Dịch: Nụ cười của Akira làm ấm lòng.

5. アキラさんは音楽が好きで、ギターを弾きます。

  • Phiên âm: Akira-san wa ongaku ga suki de, gitaa o hikimasu.
  • Dịch: Akira thích âm nhạc và chơi guitar.

Vừa rồi, các bạn cũng đã tìm hiểu xong về akira có nghĩa là gì và các ví dụ đi kèm. Mong rằng với bài viết này sẽ giúp bạn có được nhiều kiến thức hữu ích về tiếng Nhật. Nếu có bất kỳ câu hỏi, hay thắc mắc nào thì hãy liên hệ với mình nhé.

Bài viết Tên tiếng Nhật Akira có nghĩa là gì? đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Tên tiếng Nhật Akina có nghĩa là gì? https://jes.edu.vn/ten-tieng-nhat-akina-co-nghia-la-gi Tue, 05 Mar 2024 03:49:19 +0000 https://jes.edu.vn/?p=79222 Trong tiếng Nhật, Akina có nghĩa là hoa mùa xuân, đây là một trong những tên tiếng Nhật hay cho con gái được nhiều người lựa chọn. Akina được viết bằng tiếng Nhật là 明菜 5 ví dụ về tên “Akina” trong câu tiếng Nhật có phiên âm và dịch nghĩa 1. 明菜さんはピアノが上手です。 Phiên âm: […]

Bài viết Tên tiếng Nhật Akina có nghĩa là gì? đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Trong tiếng Nhật, Akina có nghĩa là hoa mùa xuân, đây là một trong những tên tiếng Nhật hay cho con gái được nhiều người lựa chọn.

Akina được viết bằng tiếng Nhật là 明菜

5 ví dụ về tên “Akina” trong câu tiếng Nhật có phiên âm và dịch nghĩa

1. 明菜さんはピアノが上手です。

  • Phiên âm: Akina-san wa piano ga jouzu desu.
  • Dịch: Akina rất giỏi chơi piano.

2. 明菜ちゃんは毎日ランニングをします。

  • Phiên âm: Akina-chan wa mainichi ranningu o shimasu.
  • Dịch: Cô bé Akina chạy bộ mỗi ngày.

3. 明菜さんは料理が得意です。

  • Phiên âm: Akina-san wa ryouri ga tokui desu.
  • Dịch: Akina giỏi nấu ăn.

4. 明菜さんは読書が好きです。

  • Phiên âm: Akina-san wa dokusho ga suki desu.
  • Dịch: Akina thích đọc sách.

5. 明菜さんの笑顔はとても明るいです。

  • Phiên âm: Akina-san no egao wa totemo akarui desu.
  • Dịch: Nụ cười của Akina rất là sáng sủa.

Vừa rồi, chúng ta cũng đã tìm hiểu xong Akina là gì trong tiếng Nhật kèm theo các ví dụ. Mong rằng với bài viết này sẽ giúp bạn có thêm được nhiều kiến thức tiếng Nhật hữu ích, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hay câu hỏi nào thì hãy liên hệ với mình nhé.

Bài viết Tên tiếng Nhật Akina có nghĩa là gì? đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Tên tiếng Nhật Akiko có nghĩa là gì? https://jes.edu.vn/ten-tieng-nhat-akiko-co-nghia-la-gi Tue, 05 Mar 2024 03:23:55 +0000 https://jes.edu.vn/?p=79219 Trong tiếng Nhật, Akiko có nghĩa là ánh sáng, đây là tên tiếng Nhật hay cho nữ rất được nhiều người lựa chọn. Chữ Akiko trong tiếng Nhật được viết là 明子 5 ví dụ về tên “Akiko” trong câu tiếng Nhật có phiên âm và dịch nghĩa  1. アキコさんはとても親切です。 Phiên âm: Akiko-san wa totemo […]

Bài viết Tên tiếng Nhật Akiko có nghĩa là gì? đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Trong tiếng Nhật, Akiko có nghĩa là ánh sáng, đây là tên tiếng Nhật hay cho nữ rất được nhiều người lựa chọn. Chữ Akiko trong tiếng Nhật được viết là 明子

5 ví dụ về tên “Akiko” trong câu tiếng Nhật có phiên âm và dịch nghĩa 

1. アキコさんはとても親切です。

  • Phiên âm: Akiko-san wa totemo shinsetsu desu.
  • Dịch: Akiko rất là tử tế.

2. アキコちゃんは日本の文化に興味があります。

  • Phiên âm: Akiko-chan wa Nihon no bunka ni kyoumi ga arimasu.
  • Dịch: Cô bé Akiko rất quan tâm đến văn hóa Nhật Bản.

3. アキコさんは毎週木曜日に日本語を勉強します。

  • Phiên âm: Akiko-san wa maishuu mokuyoubi ni Nihongo o benkyou shimasu.
  • Dịch: Akiko học tiếng Nhật vào mỗi thứ Năm.

4. アキコさんの誕生日パーティーはとても楽しかった。

  • Phiên âm: Akiko-san no tanjoubi paatii wa totemo tanoshikatta.
  • Dịch: Bữa tiệc sinh nhật của Akiko đã rất vui vẻ.

5. アキコさんはキレイな花が好きです。

  • Phiên âm: Akiko-san wa kirei na hana ga suki desu.
  • Dịch: Akiko thích những bông hoa đẹp.

Vậy là chúng ta đã tìm hiểu xong akiko trong tiếng Nhật nghĩa là gì và các ví dụ đi kèm. Ngoài ra, các bạn cũng có thể trau dồi thêm kiến thức tiếng Nhật tại https://jes.edu.vn/hoc-tieng-nhat nhé, vô vàn bài học đang đợi bạn khám phá đấy nhé.

Bài viết Tên tiếng Nhật Akiko có nghĩa là gì? đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
150+ họ tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa nhất https://jes.edu.vn/150-ho-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-nhat Tue, 05 Mar 2024 02:54:01 +0000 https://jes.edu.vn/?p=79215 Bên cạnh việc tìm hiểu các tên, biệt danh bằng tiếng Nhật thì họ tiếng Nhật cũng rất được nhiều người quan tâm vì nó mang nhiều ý nghĩa, sắc thái khác nhau. Trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn các họ tiếng nhật hay cho Nam, cùng tìm hiểu ngay […]

Bài viết 150+ họ tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Bên cạnh việc tìm hiểu các tên, biệt danh bằng tiếng Nhật thì họ tiếng Nhật cũng rất được nhiều người quan tâm vì nó mang nhiều ý nghĩa, sắc thái khác nhau. Trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn các họ tiếng nhật hay cho Nam, cùng tìm hiểu ngay nhé để có cho mình một gợi ý phù hợp.

Các họ phổ biến ở Nhật Bản

Theo một thống kê gần đây, họ Nhật Bản phổ biến nhất đó là Satou, chủ yếu được viết bằng ký tự 佐藤 và mang nghĩa à cánh đồng hoa tử đằng. Sau đây là danh sách 10 họ phổ biến nhất ở Nhật Bản:

STT Họ Phiên âm Số lượng người
1 佐藤 Satou 1.893.000
2 鈴木 Suzuki 1.802.000
3 高橋 Takahashi 1.424.000
4 田中 Tanaka 1.349.000
5 伊藤 Itou 1.084.000
6 渡辺 Watanabe 1.073.000
7 山本 Yamamoto 1.065.000
8 中村 Nakamura 1.056.000
9 小林 Kobayashi 1.036.000
10 加藤 Katou 890.000
11 吉田 Yoshida 838.000
12 山田 Yamada 822.000
13 佐々木 Sasaki 686.000
14 山口 Yamaguchi 649.000
15 松本 Matsumoto 634.000
16 井上 Inoue 619.000
17 木村 Kimura 581.000
18 Hayashi 551.000
19 斎藤 Saitou 545.000
20 清水 Shimizu 536.000
Các họ Nhật Bản phổ biến
Các họ Nhật Bản phổ biến

Họ tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa nhất

Sau đây là những cái họ cho nam bằng tiếng Nhât phổ biến và ý nghĩa nhất mà bạn có thể tham khảo:

Chữ Kanji Romaji Ý nghĩa
阿部 Abe Nhóm dễ chịu
秋山 Akiyama Núi mùa thu
安藤 Đi bộ Hoa Tử Đằng yên tĩnh
青木 Aoki Cây xanh
青山 Aoyama Núi xanh / xanh
新井荒井 Arai New Well New Residence
荒木 Araki Cây dại
浅野淺野 Asano nông Plain
馬場 Bảo mẫu Đất Cưỡi
千葉 Chiba Một nghìn tờ
遠藤 Endou Xa Wisteria
藤井 Fujii Wisteria Well
藤本 Fujimoto Nguồn gốc của Wisteria
藤田 Fujita Trồng hoa Tử Đằng
藤原 Fujiwara Cánh đồng hoa Tử Đằng
福田 Fukuda Cơm may mắn
福井 Fukui Chúc may mắn tốt
福島 Fukushima Đảo Boa Sorte
古川 Furukawa Old River
後藤 Gotou Đằng sau hoa Tử Đằng
萩原 Hagiwara Cánh đồng cỏ ba lá
浜田 Hamada ruộng lúa bãi biển
Hara Cánh đồng
原田 Harada Dòng Plantation
長谷川 Hasegawa Sông dài chảy qua thung lũng
橋本 Hashimoto Cơ sở cầu / Nguồn gốc
服部 Hattori Quần áo Liên minh
早川 Hayakawa sông nhanh chóng
Hayashi Grove
樋口 Higuchi Vòi nước
平井 Hirai Vâng Placid
平野 Hirano Cánh đồng bằng phẳng
平田 Hirata Đồng lúa Thái Bình Dương
広瀬廣瀬 Hirose Rộng và nông
本田 Honda Ruộng lúa gốc
本間 Honma Tên của gia tộc cai trị tỉnh Sado
Hori Moat
星野 Hoshino Trường sao
市川 Ichikawa Sông thành phố
五十嵐 Igarashi Năm mươi cơn bão
飯田 Iida Nấu Trấu
池田 Ikeda Hồ Plantation
井上 Inoue Qua giếng
今井 Imai Giếng hiện tại
石橋 Ishibashi Cây cầu đá
石田 Ishida Stony Plantation
石原 Ishihara Rocky Plain
石井 Ishii Giếng đá
石川 Ishikawa Sông Stony
伊藤 Itou Ise Wisteria (Thành phố Mie)
岩本 Iwamoto Căn cứ đá
岩崎 Iwasaki Kết thúc vách đá
岩田 Iwata Rocky Rice Plantation
鎌田 Kamata Ruộng lúa hình liềm
金子 Kaneko Con trai may mắn
片山 Katayama Núi đơn
加藤 Katou Wisteria of Kaga (Tên cũ Ishikawa)
川口 Kawaguchi Lối vào sông
川上 Kawakami Phía trên sông
川村 Kawamura Làng sông
川波 Kawanami Sóng sông
川崎 Kawasaki Kết thúc của sông
菊地菊池 Kikuchi Đất trồng hoa cúc
木村 Kimura Dân cư với Trees
木下 Kinoshita Dưới cây
北村 Kitamura Làng phía Bắc
小林 Kobayashi Khu rừng nhỏ
小池 Koike Hồ nhỏ
小島 Kojima hòn đảo nhỏ
小松 Komatsu Cây thông nhỏ
近藤 Kondou gần Wisteria
小西 Konishi Little West
河野 Kouno (Kawano) Sông với đồng bằng
小山 Koyama Núi Nhỏ
久保田 Kubota cánh đồng lúa với sự không đồng đều
工藤 Kudo khéo léo Wisteria
熊谷 Kumagai Thung lũng gấu
栗原 Kurihara Đồng bằng Castanheiras
黒田 Kuroda Đồn điền lúa đen
前田 Maeda Ở phía trước của cánh đồng lúa
丸山 Maruyama Núi tròn
増田 Masuda Mở rộng đồn điền
松原 Matsubara Plain của Pines
松田 Matsuda Đồng lúa với thông
松井 Matsui Giếng thông
松本 Matsumoto Cơ sở thông
松村 Matsumura Làng Pinheiros
松尾 Matsuo Đuôi thông
松岡 Matsuoka Hill của Pines
松下 Matsushita Dưới gốc cây thông
松浦 Matsuura Vịnh Pinheiros
Minami Sul
三浦 Miura Ba vịnh
三宅 Miyake Ba ngôi nhà
宮本 Miyamoto Nguồn gốc của Đền / Cung điện
宮田 Miyata Đồn điền gạo đền
宮崎 Miyazaki Cuối đền / Cung điện
水野 Mizuno Ruộng nước
望月 Mochizuki Trăng tròn
Mori Grove
森本 Morimoto Cơ sở của rừng
森田 Morita Plantation in the Woods
村上 Murakami trên đầu làng
村田 Murata Đồn điền làng
長井永井 Nagai Tốt dài mãi mãi
長田永田 Nagata ruộng lúa dài
内藤 Naitou Wisteria nội thất
中川 Nakagawa Sông trung tâm
中島 NakajimaNakashima Đảo trung tâm
中村 Nakamura Giữa làng
中西 Nakanishi Trung tây
中野 Nakano Trường trung tâm
中山 Nakayama Bên trong núi
中田 NakataNakada Lúa miền trung
成田 Narita Gạo Dòng Formation
西田 Nishida Lúa tây
西川 Nishikawa Rio do Oeste
西村 Nishimura Làng phía Tây
西山 Nishiyama Núi phía Tây
西沢 Nishizawa Đầm lầy phía Tây
野田 Noda ruộng lúa trong lĩnh vực này
野口 Noguchi Dòng Entrance
野村 Nomura Làng của Campo
小田 Oda Đồn điền lúa nhỏ
小川 Ogawa sông nhỏ
岡田 Okada Gạo Colina
岡本 Okamoto Cơ sở của Hill
岡崎 Okazaki Đồi Cape
奥村 Okumura Làng biệt lập
小野 Ono Lĩnh vực nhỏ
大橋 Oohashi Cầu lớn
大石 Ooishi Đá lớn
大久保 Ookubo Rỗng lớn
大森 Oomori Big giúp đỡ
大西 Oonishi Đại Tây
大野 Oono Đông băng rộng lơn
大沢大澤 Oosawa Đầm lầy lớn
大島 Ooshima Đảo lớn
太田 Oota Ruộng lúa màu mỡ
大谷 Ootani Thung lũng lớn
大塚 Ootsuka Lăng mộ cổ vĩ đại
尾崎 Ozaki Đầu cáp
小沢小澤 Ozawa Đầm lầy nhỏ
斎藤齋藤 Saitou trìu mến Wisteria
斎藤 / 齋藤 Saitou trìu mến Wisteria
酒井 Sakai Hầm rượu sake
坂本 Sakamoto Bottom of the descent
桜井櫻井 Sakurai Cherry tốt
佐野 Sano Lĩnh vực nhỏ
佐々木 Sasaki Cây hỗ trợ
佐藤 Satou Wisteria Dòng
沢田 Sawada Đồn điền lúa đầm lầy
関/關 Seki Cửa ngăn
柴田 Shibata Trồng cây gậy
島田 Shimada Đồn điền trên đảo
清水 Shimizu Nước tinh khiết
篠原 Shinohara Đồng cỏ tre
菅原 Sugawara Trường Junça
杉本 Sugimoto Nguồn gốc của tuyết tùng
杉山 Sugiyama Núi tuyết tùng
須藤 SutouSudou Wisteria bắt buộc
鈴木 Suzuki Cây chuông
田口 Taguchi Lối vào lĩnh vực gạo
高田 TakadaTakata cao Plantation
高木 Takagi Cây cao
高橋 Takahashi Cầu cao
高野 Takano Campo Alto
高山 Takayama Núi cao
武田 Takeda lúa gạo chiến binh
竹内 Takeuchi Bên trong Bambuzal
田村 Tamura Dân cư với cánh đồng lúa
田辺田邊 Tanabe Bên cạnh trồng lúa
田中 Tanaka Giữa đồng lúa
谷口 Taniguchi Mở cửa Thung lũng
土屋 Tsuchiya Nhà đất sét
Tsuji Ngã tư (Ngã tư)
内田 Uchida Bên trong Plantation
内山 Uchiyama Núi nội địa
上田 UedaUeta Trồng trên cùng / trên cùng
上野 Ueno Trong Plain
和田 Wada Trồng rừng hài hòa
渡辺 Watanabe Qua mép
山田 Yamada Đồng lúa miền núi
山口 Yamaguchi Khai mạc vào núi
山本 Yamamoto Căn cứ trên núi
山中 Yamanaka Trung tâm miền núi
山下 Yamashita Dưới núi
山内 Yamauchi Bên trong núi
山崎 YamazakiYamasaki Cuối núi
矢野 Yano Trường thứ tám
安田 Yasuda Gạo giá rẻ
横田 Yokota Ruộng lúa tiếp theo
横山 Yokoyama Bên cạnh núi
吉田 Yoshida Kiết tường Plantation
吉川 Yoshikawa Auspicious River

Vừa rồi, là danh sách các họ tiếng Nhật hay cho nam mà bạn không thể bỏ qua, ngoài ra thì bạn cũng có thể tham khảo thêm các tên tiếng Nhật cho nam, biệt danh cho nam bằng tiếng Nhật. Mong rằng với bài viết tuy ngắn nhưng sẽ mang lại cho bạn nhiều giá trị tham khảo.

Bài viết 150+ họ tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
100+ biệt danh tiếng Nhật hay cho nam, nữ đầy ý nghĩa https://jes.edu.vn/100-biet-danh-tieng-nhat-hay-cho-nam-nu-day-y-nghia Tue, 05 Mar 2024 02:07:39 +0000 https://jes.edu.vn/?p=79205 Ngày nay, việc đặt biệt danh cho con ngày càng trở nên phổ biến và được nhiều người yêu thích. Vì vậy mà trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn những biệt danh tiếng Nhật hay cho nam, nữ, người, crush, bạn thân… đầy ấn tượng nhất. Cùng tham khảo để […]

Bài viết 100+ biệt danh tiếng Nhật hay cho nam, nữ đầy ý nghĩa đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Ngày nay, việc đặt biệt danh cho con ngày càng trở nên phổ biến và được nhiều người yêu thích. Vì vậy mà trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn những biệt danh tiếng Nhật hay cho nam, nữ, người, crush, bạn thân… đầy ấn tượng nhất. Cùng tham khảo để dễ dàng chọn một cái biệt danh phù hợp nhé.

1. Đặt biệt danh tiếng Nhật hay cho nam

Để chọn biệt danh tiếng Nhật phù hợp với các bạn nam, bé trai thì bạn cần chú ý đến ý nghĩa và tính cách của họ, và dưới đây là một số biệt danh đáng để bạn suy ngẫm:

  • Isamu: Người quả cảm, dũng cảm
  • Imasu: Sự dũng cảm, quả cảm
  • Ishi: Hòn đá
  • Jun: Thuận buồm xuôi gió.
  • Hikaru: Ánh sáng mặt trời
  • Hibiki: m thanh, tiếng vang
  • Hisashi: Ý chí, nghị lực
  • Hiroko: Hào phóng
  • Jiro: đứa con thứ hai.
  • Junpei: Thanh tú và thuần khiết
  • Kaede: Cây phong
  • Kane: Chiến binh mạnh mẽ
  • Kanji: Hợp kim sáng loáng, rắn chắc
  • Katashi: Bền chí kiên cường.
  • Kazuhiko: Vừa có tài vừa có đức tín tốt.
  • Katashi: Sự kiên cường
  • Ken: Có sức khỏe tốt.
  • Kenji: Hoạt bát
  • Kisame: Mạnh mẽ như cá mập
  • Kiyoshi: Người trầm tính
  • Machiko: Người may mắn
  • Kunio: Người xây dựng đất nước
  • Makoto: tên tiếng Nhật cho nam có nghĩa sự thật
  • Masaru: Chiến thắng
  • Minori: Nhớ về quê hương
  • Minoru: Thành công trong công việc
  • Misao: Trung thành
  • Naoki: Chính trực, ngay thẳng
  • Orichi: Con rắn lớn
  • Raiden: Thần chớp
  • Raidon: Thần sấm
  • Satoru: Trí thông minh
  • Shin: Chân thực
  • Tora: Con hổ
  • Takehiko: Hoàng tử
  • Yukata: Sự giàu có, phú quý
  • Yori: Đáng tin cậy
  • Hatake: Nông điền, chịu khó, chất phác
  • Bato: Tên vị thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
  • Isao: Đạt được nhiều thành tựu bằng chính công sức của mình.
  • Juro: Lời chúc tốt đẹp với mong muốn cuộc sống an ổn vững chãi
  • Kai: Thanh cây liễu rắn rỏi, thể hiện sự linh hoạt
  • Kama/ Kahnay/ Kin: Sự viên mãn, sung túc
  • Kongo: Mạnh mẽ chịu được áp lực, rắn rỏi như kim cương.
  • Kuma: Tinh thần mạnh mẽ như chú gấu, ngoại hình vạng vỡ
  • Kosho: Vị thân của màu đỏ đại diện cho sự nhiệt huyết và may mắn.
  • Kuma: Sự mạnh mẽ của một chú gấu
  • Kumo: Sự quyền lực và mưu lược của loài nhện.
Đặt biệt danh cho nam bằng tiếng Nhật
Đặt biệt danh cho nam bằng tiếng Nhật

2. Đặt biệt danh tiếng Nhật hay cho nữ

Dưới đây là một số biệt danh tiếng Nhật hay dành cho nữ, con gái mà bạn có thể tham khảo:

  • Akina: Hoa khoe sắc vào mùa xuân.
  • Akiko: Vẻ đẹp thuần khiết đến nao lòng.
  • Aniko: Người có chị lớn
  • Amaya: Vẻ đẹp quyến rũ và huyền bí của màn đêm.
  • Azami: Loài hoa Azami
  • Aiko: Khả ái, dễ thương, dễ có thiện cảm.
  • Aiko: Cô gái bé nhỏ đáng yêu.
  • Ayaka: Đóa hoa tươi đẹp và ngát hương.
  • Emi: Nụ cười xinh đẹp và rạng rỡ.
  • Cho: Xinh đẹp
  • Gin: Trang sức thể hiện sự cao sang và quý phái
  • Gwatan: Nữ thần Mặt Trăng
  • Gina: Dành tặng điều tốt đẹp nhất cho người.
  • Hanako: Cô gái của những đóa hoa nở rộ.
  • Hoshi: Ngôi sao
  • Hama: Cô gái của biển phóng khoáng và khỏe khoắn
  • Haruko: Mùa xuân
  • Hasuko: tên tiếng Nhật hay cho nữ có nghĩa đứa con của hoa sen.
  • Inari: Vị nữ thần lúa
  • Jin: Người hiền lành lịch sự
  • Kami: Nữ thần
  • Keiko: Đáng yêu
  • Kyon: Trong sáng
  • Kuri: Hạt dẻ
  • Kyubi: Hồ ly chín đuôi
  • Kazumi: Vẻ đẹp tinh tế và sự dịu dàng
  • Makaira: Người truyền năng lượng.
  • Miyuki: Hoa tuyết trắng tinh khôi
  • Mika: Trăng mới
  • Momo: Trái đào tiên
  • Nana: Tháng đầu năm, mùa xuân đến.
  • Nareda: Người đưa tin của Trời
  • Naoko: Đẹp người đẹp nết
  • Rumi: Ngọc bích
  • Seika: Sức sống của sự tươi trẻ mùa hè.
  • Seiko: Sự chân thành, vẻ đẹp đơn thuần.
  • Seina: Cô gái thánh thiện trong sáng.
  • Shizu: Yên bình và an lành
  • Sumalle: Đóa hoa đẹp
  • Sachiko: May mắn và viên mãn trong cuộc sống.
  • Sayuri: Đóa hoa xinh đẹp mà e lệ.
  • Suzuko: Sinh ra trong mùa thu
  • Tanami: Viên ngọc trong trẻo và sáng
  • Umi: Biển
  • Yuka: Vị tinh tú soi sáng màn đêm.
  • Yuuki: Hoàng hôn
  • Yuna: Vẻ đẹp mạnh mẽ và tự lập.
  • Yon: Hoa sen
Đặt biệt danh cho nữ bằng tiếng Nhật
Đặt biệt danh cho nữ bằng tiếng Nhật

3. Biệt danh tiếng Nhật cho người yêu

Nếu bạn để ý thì các biệt danh người yêu bằng tiếng Nhật luôn có cách phát âm dễ nghe, và dưới đây là một số cái tên mà bạn có thể tham khảo nhé:

  • Akachan (赤ちゃん) : Bé cưng
  • Aijin (愛人, あいじん): Tình nhân
  • Akiko (アキコ): Ánh sáng
  • Aki (アキ): Mùa thu
  • Bebī (ベビー): Baby
  • Chin (顎 ): Người vĩ đại
  • Cho (チョ): Xinh đẹp
  • Dārin (ダーリン ): Cục cưng
  • Hānī (ハーニー): Chồng yêu
  • Kido (木戸): Nhóc quỷ
  • Kōsai aite (交際相手, こうさいあいて): Người hẹn hò
  • Kami (カミ): Nữ thần
  • Kareshi (彼氏, かれし): Bạn trai
  • Koibito dōshi (びとどうし): Người yêu
  • Omoi hito (おもいひと): Người thương
  • Subarashī (素晴らしい) : Đáng yêu
  • Rabā (ラバー): Người yêu
  • Shiawase (幸せ): Hạnh phúc
  • Suki (スキ): Đáng yêu
  • Watashi no ai (私の愛): Tình yêu của tôi
Đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Nhật
Đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Nhật

4. Biệt danh cho Crush bằng tiếng Nhật

Dưới đây là một số cái tên gọi đầy thân thương và trìu mến dành cho crush bằng tiếng Nhật bản mà bạn có thể tham khảo:

  • Watashi no seishun (私の青春): Thanh xuân của tôi
  • Hisoka ni aishite iru hito (密かに愛している人): Người thầm thương
  • Baka (バカ): Đồ ngốc
  • Mirai no koibito (未来の恋人): Người yêu tương lai
  • Aitsu (あいつ): Nguời ấy
  • Watashi no ai (私の愛): Tình yêu của tôi/ Người tôi yêu
  • Watashi no naka no taiyō (私の中の太陽): Mặt trời trong tôi
  • Sono-nen no otokonoko (その年の男の子): Chàng trai năm ấy
  • Totemo suteki (とても素敵): Thật đáng yêu
  • Kawaī baka (かわいいばか): Chàng khờ đáng yêu
  • Ohimesama (お姫様): Công chúa
  • Hakubanoōjisama (白馬の王子様): Bạch mã hoàng tử
  • Sōrumeito (ソウルメイト): Tri kỷ
Biệt danh bằng tiếng Nhật cho Crush
Biệt danh bằng tiếng Nhật cho Crush

5. Biệt danh bằng tiếng Nhật cho bạn thân

Một người đã từng nói với mình rằng, nếu đặt biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Nhật thì sẽ giúp cho tình bạn thêm khăng khít hơn đấy nhé.

  • Akimizu: Làn nước xanh mát
  • Aiko: Màu hồng nhẹ nhàng.
  • Ebisu: Chiến thần may mắn
  • Aran: Sự hoang dại của cánh rừng.
  • Garuda: người truyền thông điệp Vũ Trụ
  • Eriko: Hương thơm của bạt hà thanh mát
  • Hasu: Hoa sen
  • Haro: Lợn rừng con.
  • Isora: Vị thần của miền duyên hải
  • Kanae: Thông thái và tinh anh.
  • Kano: Thần của nước.
  • Kaori: Hương thơm thoang thoảng
  • Kongo: Kim cương
  • Kiyoshi: Trầm tính ít nói.
  • Kumo: Con nhện
  • Kuma: Gấu con
  • Mayumi: Hồng phấn dịu dàng.
  • Machi: Cô bé dễ thương.
  • Michi: Đường phố
  • Naga: Con rắn.
  • Misuzu: Cơn gió nhẹ nhàng
  • Sam: Thành tựu
  • Ten: Bầu trời.
  • Shachi: Hạnh phúc bền lâu
  • Tomomi: Viên ngọc sáng giá.

Vừa rồi là các biệt danh tiếng Nhật hay cho nam, nữ mà bạn không thể bỏ qua, hãy nhanh tay lưu lại cho mình một cái tên ngay thôi nào. Ngoài ra, nếu bạn đang muốn học tiếng Nhật thì có thể tham khảo thêm các bài viết của mình tại https://jes.edu.vn/hoc-tieng-nhat nhé.

Bài viết 100+ biệt danh tiếng Nhật hay cho nam, nữ đầy ý nghĩa đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, con trai ấn tượng nhất https://jes.edu.vn/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-con-trai-an-tuong-nhat Thu, 29 Feb 2024 09:54:34 +0000 https://jes.edu.vn/?p=79156 Một điều mà có rất ít người biết đến đó là tên nam trong tiếng Nhật thường có chữ cái cuối cùng có thể là _ro, _shi, _ya, hoặc _o. Và ở bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn các tên tiếng Nhật hay cho nam, con trai hay và ý nghĩa nhất […]

Bài viết 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, con trai ấn tượng nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Một điều mà có rất ít người biết đến đó là tên nam trong tiếng Nhật thường có chữ cái cuối cùng có thể là _ro, _shi, _ya, hoặc _o. Và ở bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn các tên tiếng Nhật hay cho nam, con trai hay và ý nghĩa nhất được nhiều người lựa chọn. Cùng tìm hiểu ngay nhé.

1. Arata

  • Hán tự: 新
  • Ý nghĩa: 新 (Tân): Mới mẻ, tươi mới

2. Aoi

Hán tự: 葵, 碧

Ý nghĩa:

  • 葵 (Qùy): Hoa Thục Quỳ
  • 碧 (Bích): Màu xanh

3. Daichi

Hán tự: 大地, 大智

Ý nghĩa:

  • 大 (Đại) [dai]: Vĩ đại, to lớn
  • 地 (Địa) [chi]: Đất
  • 智 (Trí) [chi]: Trí tuệ, khôn ngoan

4. Akira

Hán tự: 昭, 明, 亮

Ý nghĩa:

  • 昭 (Chiêu), 明 (Minh): Sáng sủa, rõ ràng, ánh sáng
  • 亮 (Lượng): Sáng soi, thanh cao.

5. Akio – tên nam Nhật

Hán tự: 昭夫, 昭男, 昭雄

Ý nghĩa:

  • 昭 (Chiêu) [aki]: Sáng sủa, rõ ràng, ánh sáng
  • 夫 (Phu) [o]: Người chồng đàn ông
  • 男 (Nam) [o]: Nam giới
  • 雄 (Hùng) [o]: Người anh hùng, tính cách đàn ông.

6. Ayumu

Hán tự: 歩夢

Ý nghĩa:

  • 歩 (Bộ) [ayu]: Tiến bộ, bộ hành
  • 夢 (Mộng) [mu]: Giấc mơ, cảnh mộng

7. Daisuke

Hán tự: 大輔

Ý nghĩa:

  • 大 (Đại) [dai]: Vĩ đại, to lớn
  • 輔 (Phụ) [suke]: Phụ giúp, giúp đỡ

8. Gorou

Hán tự: 五郎

Ý nghĩa:

  • 五 (Ngũ) [go]: Số năm
  • 郎 (Lang) [rou]: Con trai (trong gia đình)

9. Haruki

Hán tự: 晴輝, 陽生

Ý nghĩa:

  • 晴 (Tình): Nắng, trong xanh
  • 陽 (Dương): Mặt trời
  • 輝 (Huy) [ki]: Huy hoàng, rực rỡ
  • 生 (Sinh) [ki]: Cuộc sống, sinh mệnh

10. Tên con trai tiếng Nhật – Daiki

Hán tự: 大輝, 大樹, 大貴

Ý nghĩa:

  • 大 (Đại) [dai]: Vĩ đại, to lớn
  • 輝 (Huy) [ki]: Huy hoàng, rực rỡ
  • 樹 (Tùng) [ki]: Cây Tùng
  • 貴 (Quý) [ki]: Quý trọng, quý giá

11. Hachirou

Hán tự: 八郎

Ý nghĩa:

  • 八 (Bát) [hachi]: Số tám
  • 郎 (Lang) [rou]: Con trai (trong gia đình)

12. Haru

Hán tự: 陽, 春, 晴

Ý nghĩa:

  • 陽 (Dương): Mặt trời
  • 春 (Xuân): Mùa xuân
  • 晴 (Tình): Nắng, trong xanh

13. Hayate

Hán tự: 颯

Ý nghĩa: 颯 (Táp): Êm ả, trơn tru

14. Haruto

Hán tự: 陽斗, 遥斗, 陽翔, 晴斗

Ý nghĩa:

  • 陽 (Dương): Mặt trời
  • 遥 (Dao) [haru]: Xa xôi
  • 晴 (Tình): Nắng, trong xanh
  • 斗 (Đấu, Đẩu) [to]: Chòm sao Bắc Đẩu
  • 翔 (Tường) [to]: Bay lượn, vút bay

15. Hibiki

  • Hán tự: 響
  • Ý nghĩa: 響 (Hưởng): âm hưởng, âm vang

16. Hayato

Hán tự: 隼人

Ý nghĩa:

  • 隼 (Chuẩn) [haya]: Chim ưng
  • 人 (Nhân) [to]: Người

17. Hiroto

Hán tự: 大翔, 博斗

Ý nghĩa:

  • 大 (Đại) [dai]: Vĩ đại, to lớn
  • 博 (Bác) [hiro]: Uyên bác, uyên thâm
  • 翔 (Tường) [to]: Bay lượn, vút bay
  • 斗 (Đấu, Đẩu) [to]: Chòm sao Bắc Đẩu

18. Hotaka

  • Hán tự: 穂高
  • Ý nghĩa: 穂 (Huệ) [ho]: Ngũ cốc, bông lúa, 高 (Cao) [taka]: Cao lớn

19. Tên tiếng Nhật nam hay Ichirou

  • Hán tự: 一郎
  • Ý nghĩa: 一 (Nhất) [ichi]: Số một, 郎 (Lang) [rou]: Con trai (trong gia đình)

20. Isamu

  • Hán tự: 勇
  • Ý nghĩa: 勇 (Dũng): Dũng cảm, dũng mãnh

21. Itsuki

  • Hán tự: 樹
  • Ý nghĩa: 樹 (Thụ): Cây đại thụ

22. Jirou

  • Hán tự: 二郎
  • Ý nghĩa: 二 (Nhị) [ji]: Số hai; 郎 (Lang) [rou]: Con trai (trong gia đình)

23. Jurou

  • Hán tự: 十郎
  • Ý nghĩa: 十 (Thập) [ju]: Số mười, 郎 (Lang) [rou]: Con trai (trong gia đình)

24. Kaede

  • Hán tự: 楓
  • Ý nghĩa: 楓 (Phong): Cây phong

25. Kaito

  • Hán tự: 海斗, 海翔
  • Ý nghĩa: 海 (Hải) [kai] (sea, ocean): Biển; 斗 (Đấu, Đẩu) [to]: Chòm sao Bắc Đẩu; 翔 (Tường) [to]: Bay lượn, vút bay

26. Kaoru

  • Hán tự: 薫
  • Ý nghĩa: 薫 (Huân): Hương thơm

27. Katashi

  • Hán tự: 堅
  • Ý nghĩa: 堅 (Kiên): Kiên cường, kiên chí

28. Hideki

Hán tự: 秀樹, 英樹

Ý nghĩa:

  • 秀 (Tuấn) [hide]: Tuấn tú, anh tuấn
  • 英 (Anh) [hide] (excellent): Anh hùng, anh hào
  • 樹 (Thụ) [ki]: Cây đại thụ

29. Hideaki

Hán tự: 英明

Ý nghĩa:

  • 英 (Anh) [hide] (excellent): Anh hùng, anh hào
  • 明 (Minh) [aki] (bright): Sáng

30. Hideyoshi

Hán tự: 秀良, 秀吉

Ý nghĩa:

  • 秀 (Tuấn) [hide]: Tuấn tú, anh tuấn
  • 良 (Lương) [yoshi]: Tốt
  • 吉 (Cát) [yoshi]: Tốt đẹp, may mắn

31. Hikaru

Hán tự: 光, 輝

Ý nghĩa:

  • 光 (Quang): Ánh sáng
  • 輝 (Huy) [ki]: Huy hoàng, rực rỡ

32. Hinata

Hán tự: 向日葵, 陽向

Ý nghĩa:

  • 向日葵 (Hướng Nhật Qùy): Hoa hướng dương
  • 陽向 (Dương Hướng): Hướng về phía mặt trời

33. Hiraku

  • Hán tự: 拓
  • Ý nghĩa: 拓 (Thác): Khai thác, mở ra

34. Tên tiếng Nhật hay cho nam Hiroshi

Hán tự: 寛, 浩

Ý nghĩa:

  • 寛 (Khoan): Khoan dung, vị tha
  • 浩 (Hạo): Hào hiệp, to lớn

35. Kazuki

Hán tự: 一輝, 和希

Ý nghĩa:

  • 一 (Nhất) [kazu]: Số một
  • 和 (Hòa) [kazu]: Hòa bình, hòa hợp
  • 輝 (Huy) [ki]: Huy hoàng, rực rỡ
  • 希 (Hy) [ki] (Hope): Hy vọng

36. Katsu

  • Hán tự: 勝
  • Ý nghĩa: 勝 (Thắng): Chiến thắng

37. Katsuo

  • Hán tự: 勝雄
  • Ý nghĩa: 勝 (Thắng) [katsu]: Chiến thắng; 雄 (Hùng) [o]: Người anh hùng, tính cách đàn ông.

38. Katsurou

  • Hán tự: 勝郎
  • Ý nghĩa: 勝 (Thắng) [katsu]: Chiến thắng, 郎 (Lang) [rou]: Con trai (trong gia đình)

39. Kazuo

Hán tự: 一男, 和夫

Ý nghĩa:

  • 一 (Nhất) [kazu]: Số một
  • 和 (Hòa) [kazu]: Hòa bình, hòa hợp
  • 男 (Nam) [o]: Đàn ông, nam nhi
  • 夫 (Phu) [o]: Người chồng, đàn ông

40. Tên tiếng Nhật cho nam Ken

  • Hán tự: 健
  • Ý nghĩa: 健 (Kiện): Tráng kiện, khỏe mạnh

41. Kenichi

Hán tự: 健一, 研一

Ý nghĩa:

  • 健 (Kiện) [ken]: Tráng kiện, khỏe mạnh
  • 研 (Nghiên) [ken]: Nghiên cứu
  • 一 (Nhất) [ichi]: Số một

42. Kenji

Hán tự: 研二

Ý nghĩa:

  • 研 (Nghiên) [ken]: Nghiên cứu
  • 二 (Nhị) [ji]: Số hai

43. Kenshin

Hán tự: 謙信

Ý nghĩa:

  • 謙 (Khiêm) [ken]: Khiêm nhường, khiêm tốn
  • 信 (Tín) [shin]: Tin tưởng

44. Kouki

Hán tự: 光希, 幸輝

Ý nghĩa:

  • 光 (Quang) [kou]: Ánh sáng
  • 希 (Hy) [ki]: Hy vọng
  • 幸 (Hạnh) [kou]: Hạnh phúc
  • 輝 (Huy) [ki]: Huy hoàng, rực rỡ

45. Kouta

Hán tự: 康太

Ý nghĩa:

  • 康 (Khang) [kou]: An khang
  • 太 (Thái) [ta]: To, khỏe mạnh

46. Kurou

Hán tự: 九郎

Ý nghĩa:

  • 九 (Cửu) [ku]: Số Chín
  • 郎 (Lang) [rou]: Con trai (trong gia đình)

47. Kyou

Hán tự: 協, 京, 郷, 杏

Ý nghĩa:

  • 協 (Hiệp): Hiệp lực
  • 京 (Kinh): Kinh đô
  • 郷 (Hương): Quê hương
  • 杏 (Hạnh): Cây ngân hạnh

48. Makoto

  • Hán tự: 誠
  • Ý nghĩa: 誠 (Thành): Thành thực, chân thành

49. Masaru

  • Hán tự: 勝
  • Ý nghĩa: 勝 (Thắng): Chiến thắng

50. Kenta

Hán tự: 健太

Ý nghĩa:

  • 健 (Kiện) [ken]: Tráng kiện, khỏe mạnh
  • 太 (Thái) [ta]: To, khỏe mạnh
Tên tiếng nhật cho nam
Tên tiếng nhật cho nam

51. Kichirou

Hán tự: 吉郎

Ý nghĩa:

  • 吉 (Cát) [kichi]: Tốt đẹp, may mắn
  • 郎 (Lang) [rou]: Con trai (trong gia đình)

52. Kiyoshi

  • Hán tự: 淳
  • Ý nghĩa: 淳 (Thuần): Thuần phát, thuần khiết

53. Kohaku

Hán tự: 琥珀

Ý nghĩa:

  • 琥 (Hổ) [ko]
  • 珀 (Phách) [haku]

54. Michi

  • Hán tự: 道
  • Ý nghĩa: 道 (Đạo): Con đường, đạo lý

55. Minoru

  • Hán tự: 実
  • Ý nghĩa: 実 (Thực): Chân thực, sự thực

56. Nobuyuki

Hán tự: 信幸

Ý nghĩa:

  • 信 (Tín) [nobu]: Tin tưởng
  • 幸 (Hạnh) [yuki]: Hạnh phúc

57. Nori

  • Hán tự: 儀
  • Ý nghĩa: 儀 (Nghi): Lễ nghi

58. Osamu

  • Hán tự: 修
  • Ý nghĩa: 修 (Tu): Tu sữa

59. Ren

Hán tự: 蓮, 恋

Ý nghĩa:

  • 蓮 (Liên): Hoa sen
  • 恋 (Luyến): Tình yêu

60. Naoki

Hán tự: 直樹

Ý nghĩa:

  • 直 (Trực) [nao]: Chính trực, ngay thẳng
  • 樹 (Tùng) [ki]: Cây Tùng

61. Noboru

  • Hán tự: 翔
  • Ý nghĩa: 翔 (Tường): Bay lượn, vút bay

62. Nobu

  • Hán tự: 延
  • Ý nghĩa: 延 (Duyên): Kéo dài

63. Noburu

  • Hán tự: 伸
  • Ý nghĩa: 伸 (Thân): Mở rộng

64. Tên Nhật bản cho nam ý nghĩa Riku

  • Hán tự: 陸
  • Ý nghĩa: 陸 (Lục): Vùng đất, lục địa

65. Ryou

Hán tự: 涼, 遼, 諒

Ý nghĩa:

  • 涼 (Lương): Mát mẻ
  • 遼 (Liêu): Xa thẳm
  • 諒 (Lượng): Tin tưởng, sự thực

66. Ryouichi

Hán tự:良一, 亮一

Ý nghĩa:

  • 良 (Lương) [ryou]: Tốt
  • 亮 (Lượng) [ryou]: Sáng soi, thanh cao.
  • 一 (Nhất) [ichi]: Số một

67. Rikuto

Hán tự: 陸斗, 陸人

Ý nghĩa:

  • 陸 (Lục) [riku]: Vùng đất, lục địa
  • 斗 (Đấu, Đẩu) [to]: Chòm sao Bắc Đẩu
  • 人 (Nhân) [to]: Người

68. Rokurou

Hán tự: 六郎

Ý nghĩa:

  • 六 (Lục) [roku]: Số sáu
  • 郎 (Lang) [rou]: Con trai (trong gia đình)

69. Shichirou

Hán tự: 七郎

Ý nghĩa:

  • 七 (Thất) [shichi]: Số bảy
  • 郎 (Lang) [rou]: Con trai (trong gia đình)

70. Shin

  • Hán tự: 真
  • Ý nghĩa: 真 (Chân): Chân thật

71. Shinobu

  • Hán tự: 忍
  • Ý nghĩa: 忍 (Nhẫn): Kiên nhẫn

72. Shirou

Hán tự: 四郎

Ý nghĩa:

  • 四 (Tứ) [shi]: Số tư
  • 郎 (Lang) [rou]: Con trai (trong gia đình)

73. Shou

  • Hán tự: 翔
  • Ý nghĩa: 翔 (Tường): Bay lượn, vút bay

74. Shouta

Hán tự: 翔太

Ý nghĩa:

  • 翔 (Tường) shou]: Bay lượn, vút bay
  • 太 (Thái) [ta]: To, khỏe mạnh

75. Sora

  • Hán tự: 空, 昊 meaning
  • Ý nghĩa: 空 (Không), 昊 (Hạo): Bầu trời

76. Souta

Hán tự: 颯太

Ý nghĩa:

  • 颯 (Táp) [sou]: Êm ả, trơn tru
  • 太 (Thái) [ta]: To, khỏe mạnh

77. Susumu

  • Hán tự: 進
  • Ý nghĩa: 進(Tiến): Tiến lên

78. Taichi

Hán tự: 太一

Ý nghĩa:

  • 太 (Thái) [ta]: To, khỏe mạnh
  • 一 (Nhất) [ichi]: Số một

79. Taiki

Hán tự: 大輝

Ý nghĩa:

  • 大 (Đại) [tai]: Vĩ đại, to lớn
  • 輝 (Huy) [ki]: Huy hoàng, rực rỡ

80. Takahiro

Hán tự: 貴大, 孝浩

Ý nghĩa:

  • 貴 (Quý) [taka]: Quý trọng, quý giá
  • 孝 (Hiếu) [taka]: Hiếu thảo
  • 大 (Đại) [hiro]: Vĩ đại, to lớn
  • 浩 (Hạo) [hiro]: Hào hiệp, to lớn

81. Ryouta

Hán tự: 涼太, 亮太, 良太

Ý nghĩa:

  • 涼 (Lương) [ryou]: Mát mẻ
  • 亮 (Lượng) [ryou]: Sáng soi, thanh cao.
  • 良 (Lương) [ryou]: Tốt
  • 太 (Thái) [ta]: To, khỏe mạnh

82. Ryuu

  • Hán tự: 龍, 竜
  • Ý nghĩa: 龍, 竜 (Long): Con rồng

83. Ryuunosuke

Hán tự: 龍之介, 隆之介

Ý nghĩa:

  • 龍 (Long) [ryuu]: Con rồng
  • 隆 (Long) [ryuu]: Long trọng, tôn quý
  • 之 (Chi) [no]: Của
  • 介 (Giới) [suke]: Giới

84. Saburou

Hán tự: 三郎

Ý nghĩa:

  • 三 (Tam) [sabu]: Số ba
  • 郎 (Lang) [rou]: Con trai (trong gia đình)

85. Takashi

Hán tự: 孝, 隆, 崇

Ý nghĩa:

  • 孝 (Hiếu) [taka]: Hiếu thảo
  • 隆 (Long): Long trọng, tôn quý
  • 崇 (Sùng): Tôn sùng, sùng bái

86. Takehiko

Hán tự: 武彦, 竹彦

Ý nghĩa:

  • 武 (Võ) [take]: Võ bị, chiến binh
  • 竹 (Trúc) [take]: Cây trúc
  • 彦 (Ngạn) [hiko]: Cậu bé, hoàng tử

87. Takeshi

  • Hán tự: 武
  • Ý nghĩa: 武 (Võ): Võ bị, chiến binh

88. Takuma

Hán tự: 拓真

Ý nghĩa:

  • 拓 (Thác): Khai thác, mở ra
  • 真 (Chân) [ma]: Chân thật

89. Takumi

Hán tự: 匠, 巧, 拓海, 拓実

Ý nghĩa:

  • 匠 (Tượng): Thợ lành nghề
  • 巧 (Xảo): Tinh xảo
  • 拓 (Tháp): Khai thác, mở ra
  • 海 (Hải): Biển
  • 実 (Thực): Thành thực, trung thực

90. Tarou

Hán tự: 太郎

Ý nghĩa:

  • 太 (Thái) [ta]: To, khỏe mạnh
  • 郎 (Lang) [rou]: Con trai (trong gia đình)

91. Tsubasa

  • Hán tự: 翼
  • Ý nghĩa: 翼 (Dực): Đôi cánh

92. Yamato

  • Hán tự: 大和
  • Ý nghĩa: 大和 (Đại Hòa): Tên một triều đại cổ của Nhật Bản

93. Yasu

Hán tự: 安, 康, 坦

Ý nghĩa:

  • 安 (An): Bình an, an ổn
  • 康 (Khang): An khang
  • 坦 (Thản): Bình thản, bình lặng

94. Tên nhật cho nam Yori

  • Hán tự: 頼
  • Ý nghĩa: 頼 (Lại): Tin tưởng

95. Yoshi

Hán tự: 吉, 義, 良

Ý nghĩa:

  • 吉 (Cát): Tốt đẹp, may mắn
  • 義 (Nghĩa): Ý nghĩa
  • 良 (Lương): Tốt

96. Yoshirou

Hán tự: 義郎

Ý nghĩa:

  • 義 (Nghĩa) [yoshi]: Ý nghĩa
  • 郎 (Lang) [rou]: Con trai (trong gia đình)

97. Youta

Hán tự: 陽太

Ý nghĩa:

  • 陽 (Dương) [you]: Mặt trời
  • 太 (Thái) [ta]: To, khỏe mạnh

98. Yuu

Hán tự: 優, 悠

Ý nghĩa:

優 (Ưu): Ưu tú

悠 (Du): Xa xăm, bình yên, nhàn tản

99. Yuudai

Hán tự: 雄大

Ý nghĩa:

雄 (Hùng) [yuu]: Người anh hùng, tính cách đàn ông.

大 (Đại) [dai]: Vĩ đại, to lớn

100. Yuuki

Hán tự: 優希, 悠希, 優輝, 悠生

Ý nghĩa:

  • 優 (Ưu) [yuu]: Ưu tú
  • 悠 (Du) [yuu]: Xa xăm, bình yên, nhàn tản
  • 希 (Hy) [ki] (Hope): Hy vọng
  • 輝 (Huy) [ki]: Huy hoàng, rực rỡ
  • 生 (Sinh) [ki]: Cuộc sống, sinh mệnh

101. Yuuma

Hán tự: 悠真, 優真

Ý nghĩa:

  • 悠 (Du) [yuu]: Xa xăm, bình yên, nhàn tản
  • 優 (Ưu) [yuu]: Ưu tú
  • 真 (Chân) [ma]: Chân thật

102. Yuuta

Hán tự: 優太, 悠太, 勇太

Ý nghĩa:

  • 優 (Ưu) [yuu]: Ưu tú
  • 悠 (Du) [yuu]: Xa xăm, bình yên, nhàn tản
  • 勇 (Dũng) [yuu]: Dũng cảm, dũng mãnh
  • 太 (Thái) [ta]: To, khỏe mạnh

103. Yuuto

Hán tự: 優斗, 悠斗, 悠人, 悠翔, 優翔

Ý nghĩa:

  • 優 (Ưu) [yuu]: Ưu tú
  • 悠 (Du) [yuu]: Xa xăm, bình yên, nhàn tản
  • 斗 (Đấu, Đẩu) [to]: Chòm sao Bắc Đẩu
  • 人 (Nhân) [to]: Người
  • 翔 (Tường) [to]: Bay lượn, vút bay

Trên đây là 103 cái tên tiếng Nhật hay cho con trai ấn tượng nhất mà bạn không thể bỏ qua. Hãy cùng lưu lại và lựa chọn cho con mình những cái tên tiếng Nhật hay nhất nhé. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tham khảo thêm tên tiếng Nhật hay cho con gái nếu như có nhu cầu. Chúc bạn đọc sớm tìm được cái tên ưng ý.

Bài viết 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, con trai ấn tượng nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>