Lưu trữ tiếng Anh lớp 6 - JES.EDU.VN https://jes.edu.vn/hoc-tieng-anh/tieng-anh-pho-thong/tieng-anh-lop-6 Cẩm Nang Giáo Dục Mon, 15 Apr 2024 03:25:37 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.6.1 Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 có đáp án https://jes.edu.vn/bai-tap-sap-xep-cau-tieng-anh-lop-6-co-dap-an Wed, 10 Jan 2024 09:27:58 +0000 https://jes.edu.vn/?p=75403 Bạn đang muốn tìm kiếm các bài tập tiếng Anh để thử sức? Bạn muốn ôn luyện các kĩ năng của bản thân? Tham khảo qua bộ bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 6 sau đây để củng cố kiến thức Anh ngữ của mình nhé. Tổng hợp các bài tập sắp xếp […]

Bài viết Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 có đáp án đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Bạn đang muốn tìm kiếm các bài tập tiếng Anh để thử sức? Bạn muốn ôn luyện các kĩ năng của bản thân? Tham khảo qua bộ bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 6 sau đây để củng cố kiến thức Anh ngữ của mình nhé.

Tổng hợp các bài tập sắp xếp trật tự từ trong câu tiếng Anh lớp 6

Bài tập 1: Reorder the words and write the meaning sentences.

1. city / beautiful / a / Ho Chi Minh / is.
2. green fields / are/ there.
3. dog / it’s / friendly / a.
4. student / Minh / new / a/ is.
5. television / a / big / there’s.
6. new / four / cars / there / are.
7. are / two / there / pizzas / big.
8. ten / are / small / desks / there.

Bài tập 2: Use the given words to make complete sentences.

1. house/ a/ Minh/ lives/ in/ lake/ a/ near.
2. yard/ front/ school/There/ is/ our/ big/ of/ in/ a.
3. many/ right/ the/ Are/ flowers/ the/ museum/ there/ to/ of/?
4. next/ What/ store/ photocopy/ there/ the/ is/ to /?
5. hospital/ the/ city/ 2yiy/ a/ father/ in/ works/ in.
6. there/ family/ are/ How/ many/ in/ Linh’s/ people/ ?
7. his/ friend/ in/ My/ Hanoi/ family/ doesn’t/ with/ live.
8. brushes/six/Hoa/at/gets/her/o’clock/up/teeth/and.
9. on/classroom/ floor/ the/ is/ Our/ first.
10. Minh’s/ six/ There/ in/house/ rooms/ are.

Bài tập 3: Rearrange the sentences.

1. house/ is/ the market/ from/ how/ far/ to/ it/ Trang’s?
2. lives/ street/ he/ Hoang Quoc Viet /his / grandparents/ on/ with.
3. many /old / my/have/ students/ doesn’t/ class.
4. Mrs/ the boy/ Quyen/ talking/ to/ who/ is?
5. new / school/ Hoa’s/ small/ is.
6. goes/ bus/ work/ Mr./ every/ Hoang/ day/ to/by.
7. new/ from/ his/ how/ different/ one/ is/ house/ Minh’s/ old?
8. because/ she/ Mrs.Diep /children/ is/ misses/ unhappy/ her.

Bài tập 4: Reorder the words.

1. you/ play/ the/ can/ violin/?
2. draw/ can’t/ they/ well.
3. play/ I/ can/basketball.
4. we/ can/ house/ to/ come/ your/?
5. she/ sleep/ can’t.
6. you/ cook/ can/?
7. watch/ can/ television/ I/ ?/

Bài tập 5: Put the words in order to make a sentence.

1. secondary/ school/ is/ how/ first/ your/ at/ week?
2. lessons/ many/ how/ you/ do/ have/ on/ Friday?
3. art/ creative/ are/ the/ some/ doing/ in/ drawings/ students/ club
4. school/ at/ have/ classes/ English/ we/ don’t/ today
5. homework/ maths/ are/ you/ doing/ your?
6. children/ first/ school/ excited/ on/ most/ are/ day/ of/ the

Bài tập 6: Rearrange these words to make the right sentences.

1. might/ We/ future/ the/ in/ with / live/ robots/ the/.
2. never/ have/ before/ I /eaten/ crabs/.
3. are/ There/ 28 days/ February/ in/ .
4. die/ fish/ makes/Water pollution/.
5. the future/ live/ in/ on/ people /might/ the moon/.
6. There/ the/ will / future/ be/ helpful doctor robots / take care of/ patients/to/ in/.
7. we/ if/ our/ be/ greener/ more/ trees/ plant/ environment/ will.
8. will / My / the/ house/ be / dream/ mountain / in/.

Bài tập 7: Put the words in the correct order.

1. my/ I/ doing/ homework/ am.
2. to/ cinema./ They/ go/ usually/ the.
3. my grandpa’s/ These/ glasses/ are.
4. black/ sister/ long/ has/ My/ hair.
5. a / live / in/ We/ large/ house/ country/ the/ in.
6. puppy/ under/ Jane’s/ table/ sleeping/ is/ the.
7. favourite subject./ English/ Ha’s/ is.
8. are taking/ We/ today./ our English test.
9. works/ factory/ in a big/ My father/ Vinh Long/ in.
10. four members/ her family. / There are/ in.

Bài tập 8: Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences.

1. an/ village/ go/ pagoda/ old/ my/ has.
2. railway-station/ not/ that/ town/ small/ a/ has/ got.
3. one/ only/ have/ car/ Mr. and Mrs. Brown/ got.
4. building/new/ has got/ school/ my/ a.
5. many/ got/ lakes/ that/ city/ has/ beautiful.

Bài tập 9: Reorder the words to make meaningful sentences.

1. by/ future apartment/ will be/ the sea/ my
2. not/ the future car/electricity/ might/ run/ on.
3. by/ UFO house/ will/ be surrounded/ lots of trees/ his.
4. in/ live/ might/ houses/ people in the city/ under the ground.
5. everywhere/ travel/ a/ in/ you/ will/ motorhome?
6. houseboat/ will/ on/ we/ the lake/ have/ a.
7. a/1/ wireless TV/ for/ buy/ programmes from space/ might.
8. be/ big trees and flowers/ my garden/ there/ in/ will.

Bài tập sắp xếp câu tiếng anh 6 có đáp án
Bài tập sắp xếp câu tiếng anh 6 có đáp án

Đáp án:

Bài tập 1:

1. Ho Chi Minh is a beautiful city.
2. There are green fields.
3. It’s a friendly dog.
4. Minh is a new student.
5. There’s a big television.
6. There are four new cars.
7. There are two big pizzas.
8. There are ten small desks.

Bài tập 2:

1. Minh lives in a house near a lake.
2. There is a big yard in front of our school.
3. Are there many flowers to the right of the museum?
4. What is there next to the photocopy store?
5. My father works in a hospital in the city.
6. How many people are there in Linh’s family?
7. My friend doesn’t live with his family in Ha Noi.
8. Hoa gets up at six o’clock and brushes her teeth.
9. Our classroom is on the first floor.
10. There are six rooms in Minh’s house.

Bài tập 3

1. How far is it from Trang’s house to the market?
2. He lives with his grandparents on Hoang Quoc Viet street.
3. My class doesn’t have many old students.
4. Who is the boy talking to Mrs.Quyen?
5. Hoa’s new school is small.
6. Mr. Hoang goes to work by bus every day.
7. How is Minh’s new house different from his old one?
8. Mrs. Diep is unhappy because she misses her children.

Bài tập 4

1. Can you play the violin?
2. They can’t draw well.
3. I can play basketball.
4. Can we come to your house?
5. She can’t sleep.
6. Can you cook?
7. Can I watch television?

Bài tập 5
1. How is your first week at secondary school?
2. How many lessons do you have on Friday?
3. Some creative students are doing drawings in the art club.
4. We don’t have English classes at school today.
5. Are you doing your maths homework?
6. Most children are excited on the first day of school.

Bài tập 6

1. We might live with the robots in the future
2. I have never eaten crabs before
3. There are 28 days in February
4. Water pollution make fish die
5. People might live on the moon in the future
6. There will be helpful doctor robots in the future to take care of patients
7. If we plant more trees, our environment will be greener
8. My dream house will be in the mountain

Bài tập 7

1. I am doing my homework.
2. They usually go to the cinema.
3. These are my grandpa’s glasses.
4. My sister has long black sister.
5. We live in a large house in the country.
6. Jane’s puppy is sleeping under the table.
7. English is Ha’s favorite subject.
8. We are taking our English test today.
9. My father works in a big factory in Vinh Long.
10. There are four members in her family.

Bài tập 8

1. My village has an old pagoda.
2. That small town has not got a railway-station.
3. Mr. and Mrs. Brown have got only one car
4. My school has got a new building.
5. That city has got many beautiful lakes

Bài tập 9

1. My future apartment will be by the sea
2. The future car might not run on electricity.
3. His UFO house will be surrounded by lots of trees.
4. People in the city might live in houses under the ground.
5. Will you travel everywhere in a motorhome?
6. We will have a houseboat on the lake.
7. I might buy a wireless TV for programmes from space
8. There will be big trees and flowers in my garden

XEM THÊM: Cách sắp xếp câu trong tiếng Anh chi tiết nhất kèm bài tập

File bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 6 PDF kèm đáp án

https://drive.google.com/drive/folders/1ljAYD0JUhDSeoho0GDFAd4wGywy1rXAX

Sau khi hoàn thành bộ bài tập sắp xếp câu tiếng anh 6 ở trên, tin chắc bạn sẽ tự tin khi gặp lại dạng bài này trong các đề thi thực tế. Chúc bạn sớm đạt được các mục tiêu trên con đường chinh phục tiếng Anh.

Bài viết Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 có đáp án đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 đầy đủ nhất. https://jes.edu.vn/tom-tat-ngu-phap-tieng-anh-lop-6 https://jes.edu.vn/tom-tat-ngu-phap-tieng-anh-lop-6#respond Tue, 18 Aug 2020 13:03:19 +0000 https://jes.edu.vn/?p=2220 Bài viết tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 được chúng tôi chia sẻ dưới đây nhằm giúp các bạn hệ thống lại cả chương trình học. Cụ thể, đây đều là những kiến thức quan trọng mà bạn thường xuyên va chạm không chỉ ở hiện tại mà còn sử dụng ở những lớp […]

Bài viết Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 đầy đủ nhất. đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Bài viết tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 được chúng tôi chia sẻ dưới đây nhằm giúp các bạn hệ thống lại cả chương trình học. Cụ thể, đây đều là những kiến thức quan trọng mà bạn thường xuyên va chạm không chỉ ở hiện tại mà còn sử dụng ở những lớp học sau. Để nắm vững hơn về phần ngữ pháp này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay nhé.

1. Đại từ nhân xưng (Personal pronouns)

  • Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao  tiếp.
  • Gồm 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) và có 8 đại  từ:
Ngôi Số ít Số nhiều
Ngôi thứ I (người nói) I (tôi/mình/ ta/ tớ/…) we (chúng tôi/ chúng ta/…)
Ngôi thứ II (người nghe) you (bạn/ anh/ chị/ em/…) you (các bạn/ anh/ chị/ em/…)
Ngôi thứ III (người được nói đến) she (chị/ bà/ cô ấy/…) he (anh/ ông/ chú ấy…) it (nó/ thứ đó/ vật đó/…) they (họ/ chúng nó/ những vật đó)

2. Thì hiện tại đơn (Present simple)

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên, một hành động chung chung, lặp đi lặp lại nhiều lần.

2.1 Thì hiện tại đơn của động từ TO BE (The present simple tense of TO BE)

a) Thể khẳng định: (+) Động từ to be (am, is, are) được chia theo các đại từ nhân xưng: b) Thể phủ định: (–) Thêm NOT sau động từ to be
I am => I’m I am not => I’m not  (I ain’t)
He is => He’s He is not =>He isn’t (He’s not)
She is => She’s She is not =>She isn’t (She’s not)
It is => It’s It is not =>It isn’t (It’s not)
We are => We’re We are not =>We aren’t (We’re not)
You are => You’re You are not =>You aren’t (You’re not)
They are => They’re They are not ==>They aren’t (They’re not)
 c) Thể nghi vấn: (?) Muốn đặt câu hỏi, đưa “to be” lên trước đại từ nhân xưng:
Am I ? Yes, you are/No, you are not.
Is she ? Yes, she is/No, she is not.
Is he ? Yes, he is/No, he is not.
 Is  it  ? Yes, it is/No, it is not.
Are they ? Yes, they are/No, they are not.
Are we ? Yes, we are/No, we are not.
Are you ? Yes, I am/No, I am not.

2.2 Thì hiện tại đơn của động từ thường (The simple present tense of ordinary verbs)

Số ít He/She/It Số nhiều I/We/You/They
Khẳng định (+) S + Vs/es + O S + V-inf + O
Phủ định (-) S + does NOT + V-inf + O S + do NOT + V-inf + O
Nghi vấn (?) Does + S + V-inf + O?

Trả lời:

  • Yes, he/she/it does
  • No, he/she/it doesn’t
Do + S + V-inf + O?

Trả lời:

  • Yes, I/we/you/they do
  • No, I/we/you/they don’t

2.3 Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:

  • every day/night/week/year…
  • in the morning/afternoon/evening…

3. Cách đổi câu từ số ít => số nhiều

3.1 Đổi đại từ

Số ít Số nhiều
I (tôi) We (chúng tôi)
He/She/It (anh/chị/em/nó) They (họ/chúng nó)
You (bạn) You (các bạn)
This (cái này) These (những cái này)
That (cái kia) Those (những cái kia)

3.2 Đổi động từ “to be”

Cùng với việc thay đổi chủ từ, đổi động từ sao cho hòa hợp là một trong các bước cơ bản để chuyển câu số ít sang số nhiều. Cụ thể:

Số ít Số nhiều
am/is are

3.3 Đổi danh từ số ít sang danh từ số nhiều

Muốn chuyển danh từ số ít sang số nhiều thì thêm “s” hoặc “es” vào đằng sau từ. Lưu ý, bỏ a/an khi chuyển sang số nhiều
Ví dụ:
He is a student. => They are students.

4. Đại từ sở hữu (Possessive pronouns):

Là những đại từ dùng để chỉ sự sở hữu. Ví dụ:
His watch is expensive. Mine is cheap.
Vì cũng là một loại đại từ nên đại từ sở hữu có thể đứng ở các vị trí sau:

  • Đứng làm chủ ngữ (Subject). Ví dụ: His watch is expensive. Mine is cheap.
  • Đứng làm tân ngữ (Object). Ví dụ: He bought his watch a week ago. I bought mine 2 days ago.
  • Đứng sau giới từ (trong cụm giới từ). Ví dụ: I could tackle her issue easily but I don’t know what to do with mine.
Đại từ sở hữu Ý nghĩa Ví dụ
Mine Của tôi Your ring is not as lovely as mine.
His Của anh ấy How can he drink my bottle of water, not his?
Hers Của cô ấy I can’t find my lipstick so I use hers.
Its Của nó The football team is proud of its ability to perform.
Theirs Của họ If you don’t have a hat, you can borrow theirs.
Yours Của bạn I will give you mine and you give me yours.

5. Tính từ sở hữu (Possessive adjective)

Tính từ sở hữu đứng trước danh từ để chỉ ra rằng danh từ đó thuộc về ai. Tính từ sở hữu dùng để bổ nghĩa cho danh từ. Các tính từ sở hữu cùng với các đại từ nhân xưng có tương quan như sau:

Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu
I My
You  Your
He His
She Her
One One’s
We Our
You Your
They Their

6. Câu hỏi Wh- & Câu hỏi Yes/No (Wh- question & Yes/No question)

Trong tiếng Anh có rất nhiều dạng câu hỏi, trong chương trình học lớp 6, các bạn sẽ được làm quen với 2 loại câu hỏi chính: câu hỏi bắt đầu bằng Wh- và câu hỏi dạng đảo (Yes/No question).

6.1 Wh-question

Câu hỏi bắt đầu bằng Wh- dùng để hỏi thông tin về người, sự vật, sự việc. Cách thành lập câu hỏi bắt đầu bằng từ hỏi Wh- như sau:

Từ hỏi Trợ động từ Chủ từ Động từ Tân ngữ
Wh- What/When/Why /How/Whom/Where/… does he/she/it + V-inf  + O
do I/we/they/you + V-inf  + O

Câu hỏi bắt đầu bằng các từ nghi vấn được liệt kê trong bảng sau:

Từ để hỏi Ý nghĩa Chức năng Ví dụ
Who ai hỏi người Who closed the window?
What gì/cái gì hỏi sự vật/sự việc What is your name?
Where ở đâu hỏi địa điểm/nơi chốn Where do you come from?
When khi nào hỏi thời điểm/thời gian When were you born?
Whose của ai hỏi về chủ sở hữu Whose is this watch?
Why tại sao hỏi lý do Why did you do that?
What time mấy giờ hỏi giờ/thời gian làm việc gì đó What time is it?
Which cái nào/người nào hỏi lựa chọn Which color do you like?
How như thế nào/bằng cách nào hỏi về cách thức/trạng thái/hoàn cảnh How does this work?
How many số lượng bao nhiêu số lượng bao nhiêu How many books are there?
Whom hỏi người làm tân ngữ Whom did you meet yesterday?
Why don’t tại sao không gợi ý Why don’t we go out tonight?
How far bao xa hỏi khoảng cách How far is it?
How long bao lâu hỏi độ dài về thời gian How long it will take to repair my bike?
How much bao nhiêu hỏi số lượng How much money do you have?
How old bao nhiêu tuổi hỏi tuổi How old are you?

6.2 Yes/No question

Câu hỏi dạng đảo tiếp tục được chia làm 2 dạng: câu hỏi xác định và câu hỏi phủ định. Cách thành lập câu hỏi này như sau:

Công thức Chức năng Ví dụ
Câu hỏi xác định To be/Do/Does/Has/Have/Did/Modal verbs + S + V-inf + O? Do you have a boyfriend? Yes, I do
Câu hỏi phủ định To be/Do/Does/Has/Have/Did/Modal verbs + NOT + S + V-inf + O? Để diễn tả sự ngạc nhiên Isn’t she a teacher?
Khi người nói mong đợi người nghe đồng ý với mình Isn’t it a lovely day?

7. Tính từ mô tả

Dùng để diễn tả diện mạo và tính cách của con người, tính chất của sự vật, sự việc.

Tính từ miêu tả Ví dụ
Diện mạo, bề ngoài beautiful, pretty, gorgeous, slim, skinny…
Kích thước, hình dạng big, small, giant,…
Tính cách active, friendly, lazy,…
Trạng thái cảm xúc happy, sad,…
Tuổi old, young,…
Màu sắc red, green, blue,…

Tính từ nhìn chung có nhiều chức năng và tùy vào mỗi chức năng nó đảm nhiệm mà sẽ đứng ở những vị trí khác nhau trong câu. Tuy nhiên, trong chương trình tiếng Anh lớp 8, các bạn sẽ tập trung làm quen 3 vị trí thường gặp của tính từ, đó là:

Vị trí của tính từ trong câu Công thức Ví dụ
Đứng sau động từ to be để bổ nghĩa cho chủ ngữ S + to be + adj My school is big.
Đứng sau động từ to be để bổ nghĩa cho danh từ đứng ngay trước nó S + to be + (a/an/the) + adj + noun It is an old city.
Dạng câu hỏi To be + S + adj? Is your house big? – Yes, it is./No, it isn’t.
Lưu ý
  • Động từ to be phải phù hợp với chủ ngữ S.
  • Khi adj bổ nghĩa cho danh từ số ít, thường có mạo từ a/an hoặc the đứng trước.

8. Các mẫu câu hỏi & trả lời

Tùy mục đích của người hỏi mà câu hỏi và câu trả lời trong tiếng Anh sẽ có công thức riêng. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 nhìn chung chỉ yêu cầu các bạn nắm rõ cách sử dụng các câu hỏi về môi trường học đường, cụ thể như sau:

Công thức Ví dụ
Hỏi và trả lời với OR Is A or B? Are you an engineer or a teacher? => I’m a teacher.
Hỏi & trả lời về trường học Which (=What) school + do/does + S + go to? Which school do you go to?
S + go/goes + tên (trường) + school I go to Tran Van On school.
Hỏi & trả lời về khối lớp/lớp Which grade/class + be + S + in? Which class are they in?
S + to be + in + grade/class + tên lớp They are in class 6A1.
Hỏi & trả lời về tầng lầu Which floor + be + S + on? Which floor is your classroom on?
S + be + on + the + số thứ tự + floor It’s on the second floor.
Hỏi & trả lời về số lượng How many + noun (số nhiều) + are there…?  How many classrooms are there in your school?
There are 60 classrooms in my school.
How many + noun (số nhiều) + do/does + S + V-inf ? How many pencils do you have?
I have one pencil.
Hỏi & trả lời về hoạt động hằng ngày What + do/does + S + do? What does she do at night?
She watches TV at night.
Hỏi thời gian của các hoạt động What time do/does + S + V-inf +…? What time do we have Math?
S + V(s/es) + at + thời gian We have it at half-past twelve.

9. Thì Hiện tại Tiếp diễn (Present progressive tense)

Thì Hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động hoặc sự việc đang diễn ra ở hiện tại (ngay khi đang nói).

Công thức Ví dụ
Khẳng định (+) S + am/is/are + V-ing + O We are playing soccer.
Phủ định (-) S + am/is/are + NOT + V-ing + O We are not playing soccer.
Nghi vấn (?) Am/Is/Are + S + V-ing + O? Are you playing soccer?
Trả lời: Yes, S + am/is/are No, S + am/is/are NOT Yes, we are./No, we are not.
Dấu hiệu nhận biết
  • now, right now, at present, at this time, at the moment,…
  • Câu mệnh lệnh (Look!/ Listen!/ Quiet!/ …)
  • Câu hỏi Where + be + S?

Hy vọng bài viết tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 trên đây sẽ giúp các bạn học được những kiến thức mới và ôn tập lại kiến thức cũ đã học ở tiểu học. Hãy chú ý đọc kĩ định nghĩa, cách dùng và phân tích ví dụ để hiểu bài và nhớ bài lâu hơn nhé! Và đừng quên làm thêm nhiều dạng bài tập khác nhau để vận dụng các kiến thức vừa học được nhé.

Xem thêm: Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

Bài viết Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 đầy đủ nhất. đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
https://jes.edu.vn/tom-tat-ngu-phap-tieng-anh-lop-6/feed 0
Tổng hợp các thì trong tiếng Anh lớp 6 https://jes.edu.vn/tong-hop-cac-thi-trong-tieng-anh-lop-6 Tue, 25 Aug 2020 02:38:58 +0000 https://jes.edu.vn/?p=29331 Bạn đang học lớp 6 và muốn tìm hiểu về các thì trong tiếng Anh lớp 6, đây được cho là một trong những kiến thức nền tảng giúp bạn học tốt hơn trong những cấp cao hơn. Vì vậy, hãy tập trung học và nắm thật chắc các chủ điểm ngữ pháp lớp 6, […]

Bài viết Tổng hợp các thì trong tiếng Anh lớp 6 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Bạn đang học lớp 6 và muốn tìm hiểu về các thì trong tiếng Anh lớp 6, đây được cho là một trong những kiến thức nền tảng giúp bạn học tốt hơn trong những cấp cao hơn. Vì vậy, hãy tập trung học và nắm thật chắc các chủ điểm ngữ pháp lớp 6, đặc biệt là về thì, để tránh tình trạng “hổng kiến thức” bạn nhé!

1. Thì hiện tại đơn

1.1 Khái niệm thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (Simple Present) diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên, hay một thói quen, hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

1.2 Công thức của thì hiện tại đơn

Động từ to be Động từ tdường
Khẳng định S + AM/IS/ARE + O Ex: I am a student. (Tôi là học sinh)
S + V_S/ES + O
Ex: She has short blonde hair. (Cô ấy có mái tóc ngắn màu vàng)
Phủ định S + AM/IS/ARE + NOT + O Ex: His shirt isn’t black. (Cái áo của anh ấy không phải màu đen) S + DO/DOES + NOT + V-INF + O Ex: They don’t have Matd on Monday. (Họ không có môn toán vào tdứ 2)
Nghi vấn AM/IS/ARE + S + O? Trả lời:

  • YES, S + AM/IS/ARE
  • NO, S + AM/IS/ARE + NOT

Ex: Are tdey your friends?
No, tdey are not. (Có phải họ là bạn của bạn không? Không, không phải)

DO/DOES + S + O? Trả lời:

  • YES, S + DO/DOES
  • NO, S + DO/DOES + NOT

Ex: Does snow fall in winter?
Yes, it does. (Có tuyết rơi vào mùa đông phải không? Vâng, đúng vậy)

1.3 Cách dùng thì hiện tại đơn

  • Diễn tả một sự thật hiển nhiên:

Ex: The Sun rises at East. (Mặt trời mọc ở hướng Đông.)

  • Diễn tả một lịch trình, thời khóa biểu:

Ex: The train leaves the station at 7.am every morning. (Tàu rời ga lúc 7h mỗi sáng.)

  • Diễn tả một thói quen, hành động lặp đi lặp lại nhiều lần

Ex: He always does morning exercises in the morning. (Anh ấy thường tập thể dục vào buổi sáng.)

1.4 Dấu hiệu nhận biết

  • Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất: always, often, usually, sometimes, seldom, never,…
  • every time, every day, every year, every month, once a week, twice a year,…

2. Thì hiện tại tiếp diễn

2.1 Khái niệm thì hiện tại tiếp diễn

Một trong các thì trong tiếng Anh lớp 6 mà các bạn học sinh phải làm quen đó là thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous). Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những sự việc, hành động xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói và sự việc, hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

2.2 Công thức thì hiện tại tiếp diễn

Khẳng định S + AM/IS/ARE + V-ING + O Ex: She is listening to music now. (Bây giờ cô ấy đang nghe nhạc)
Phủ định S + AM/IS/ARE + NOT + V-ING + O Ex: They aren’t having a meeting at tde moment. (Họ không có cuộc họp nào vào lúc này cả)
Nghi vấn AM/IS/ARE + S + V-ING + O? Trả lời:

  • Yes, S + AM/IS/ARE
  • No, S + AM/IS/ARE NOT

Ex: Is she wearing high heels at tde moment? No, she isn’t. (Có phải cô ấy đang đi giày cao gót vào lúc này? Không, cô ấy không)

2.3 Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

  • Diễn tả  hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. Ex: She is going to school at the moment.
  • Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.
  • Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.
  • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước Ex: I am flying to Moscow tomorrow.
  • Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có  “always”. Ex: She is always coming late.

Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức  như to be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate,…

Ex: He wants to go to a cinema at the moment.

2.4 Dấu hiệu nhận biết

Trong câu của thì hiện tại tiếp diễn thường có: at present, now, right now, at the moment, at, look, listen,…
Tổng hợp các thì tiếng Anh lớp 6

3. Thì tương lai gần

3.1 Khái niệm thì tương lai gần

Thì tương lai gần (Near Future) cũng là trong các thì tiếng Anh lớp 6 quan trọng. Nó dùng để diễn đạt một kế hoạch (plan), dự định (intention), dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại (evidence).

3.2 Công thức thì tương lai gần

Khẳng định S + AM/IS/ARE + GOING TO + V-INF + O Ex: I am going to see a movie tonight (Tôi sẽ đi xem phim vào tối nay)
Phủ định S + AM/IS/ARE + NOT + GOING TO + V-INF + O  Ex: They aren’t going to hold tde motor race before October (Họ dự định sẽ không tổ chức cuộc đua mô tô trước tdáng 10)
Nghi vấn AM/IS/ARE + S + GOING TO + V-INF + O  Ex: Is John going to buy a new car next montd? (Có phải John dự định sẽ mua một chiếc xe mới vào tdáng sau?)

3.3 Cách dùng thì tương lai gần

  • Diễn tả một kế hoạch, dự định trong tương lai gần

Ex: She is going to visit Hanoi at weekend. (Cô ấy sẽ đến Hà Nội vào cuối tuần.)

  • Diễn tả một dự đoán dựa trên bằng chứng, căn cứ

Ex: Are they going to have a holiday? They are booking the air tickets. (Có phải họ sẽ có một kỳ nghỉ? Họ đang đặt vé máy bay.)

3.4 Dấu hiệu nhận biết:

  • Trong câu có các từ: tomorrow, next day, next Monday, next month, next year,…
  • in + khoảng thời gian gần. Ex: in 5 minutes (trong 5 phút nữa)

Hi vọng bài viết về các thì trong tiếng Anh lớp 6 mà chúng tôi chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn nắm vững kiến thức cũng như ôn tập hiệu quả khi có bài kiểm tra. Đừng quên đọc kĩ phần khái niệm và cách dùng để phân biệt được sự khác nhau giữa các thì nhé! Chúc các bạn tốt.

Xem thêm: Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 6

Bài viết Tổng hợp các thì trong tiếng Anh lớp 6 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Bảng động từ bất quy tắc lớp 6 đầy đủ và chuẩn nhất https://jes.edu.vn/tong-hop-cac-dong-tu-bat-quy-tac-lop-6 Wed, 26 Aug 2020 04:30:32 +0000 https://jes.edu.vn/?p=29585 Với bảng động từ bất quy tắc lớp 6 mà chúng tôi chia sẻ trong bài viết sẽ giúp các em học sinh làm quen dần với dạng quá khứ của động từ, từ đó vận dụng vào các bài tập tiếng Anh một cách có hiệu quả để đạt điểm cao. Để nắm chi […]

Bài viết Bảng động từ bất quy tắc lớp 6 đầy đủ và chuẩn nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Với bảng động từ bất quy tắc lớp 6 mà chúng tôi chia sẻ trong bài viết sẽ giúp các em học sinh làm quen dần với dạng quá khứ của động từ, từ đó vận dụng vào các bài tập tiếng Anh một cách có hiệu quả để đạt điểm cao. Để nắm chi tiết hơn về những động từ bất quy tắc thông dụng này, hãy cùng mình tìm hiểu nhé.

1. Bảng động từ bất quy tắc lớp 6

STT Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa
1 be was, were been được
2 beat beat beaten đánh bại
3 become became become trở thành
4 begin began begun bắt đầu
5 bet bet bet đặt cược
6 bid bid bid thầu
7 bind bound bound buộc, kết thân
8 bite bit bitten cắn
9 blow blew blown thổi
10 break broke broken đập vỡ
11 bring brought brought mang lại
12 broadcast broadcast broadcast phát sóng
13 build built built xây dựng
14 buy bought bought mua
15 catch caught caught bắt
16 choose chose chosen chọn
17 come came come đến
18 cost cost cost phải trả, trị giá
19 cut cut cut cắt
20 dig dug dug đào
21 do did done làm
22 draw drew drawn vẽ
23 drink drank drunk uống
24 drive drove driven lái xe
25 eat ate eaten ăn
26 fall fell fallen giảm
27 feed fed fed cho ăn
28 feel felt felt cảm thấy
29 fight fought fought chiến đấu
30 find found found tìm
31 fly flew flown bay
32 forget forgot forgotten quên
33 forgive forgave forgiven tha thứ
34 get got got/gotten có được
35 give gave given cung cấp cho
36 go went gone đi
37 grow grew grown phát triển
38 hang hung hung treo
39 have had had
40 hear heard heard nghe
41 hide hid hidden ẩn
42 hit hit hit nhấn
43 hold held held tổ chức
44 hurt hurt hurt tổn thương
45 keep kept kept giữ
46 know knew known biết
47 lay laid laid đặt, để
48 lead led led dẫn
49 leave left left lại
50 lend lent lent cho vay
51 let let let cho phép, để cho
52 lie lay lain nói dối
53 lose lost lost mất
54 make made made làm
55 meet met met đáp ứng
56 pay paid paid trả
57 put put put đặt, để
58 read read read đọc
59 ride rode ridden cưỡi (ngựa), đạp (xe)
60 ring rang rung vòng
61 rise rose risen tăng
62 run ran run chạy
63 run ran run chạy
64 say said said nói
65 see saw seen thấy
66 sell sold sold bán
67 send sent sent gửi
68 shut shut shut đóng
69 sing sang sung hát
70 sit sat sat ngồi
71 sleep slept slept ngủ
72 speak spoke spoken nói
73 spend spent spent chi tiêu
74 stand stood stood đứng
75 sting stung stung chọc tức
76 swim swam swum bơi
77 swing swung swung nhún nhảy
78 take took taken
79 teach taught taught dạy
80 tell told told nói
81 think thought thought nghĩ
82 understand understood understood hiểu
83 wake woke woken thức
84 wear wore worn mặc
85 win won won giành chiến thắng
86 wind wound wound thổi
87 write wrote written viết

2. Một số mẹo học động từ bất quy tắc lớp 6

Vì việc học bảng động từ bắt quy tắc lớp 6 là khá khó vì nhìn chung chúng không có một quy luật nhất định khi chia theo dạng quá khứ và quá khứ phân từ. Tuy nhiên, nếu chú ý, có thể áp dụng các quy tắc chuyển đổi nhất định cho một số động từ.

2.1 Các động từ giữ nguyên dù chia ở V2 hay V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa
bet bet bet đặt cược
bid bid bid thầu
broadcast broadcast broadcast phát sóng
cost cost cost phải trả, trị giá
cut cut cut cắt
hit hit hit nhấn
hurt hurt hurt tổn thương
let let let cho phép, để cho
put put put đặt, để
read read read đọc
shut shut shut đóng

2.2 Những động từ có dạng V1 và V3 giống nhau

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa
become became become trở thành
come came come đến
run ran run chạy

2.3 Những động từ có dạng V2 và V3 giống nhau

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa
hang hung hung treo
have had had
hear heard heard nghe
hold held held tổ chức
lead led led dẫn
leave left left lại
lose lost lost mất
make made made làm
sell sold sold bán
sit sat sat ngồi
tell told told nói
stand stood stood đứng
understand understood understood hiểu
win won won giành chiến thắng

2.4 Những động từ chia ở V2 và V3 có đuôi là “OUGHT” hoặc “AUGHT”

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa
bring brought brought mang lại
buy bought bought mua
catch caught caught bắt
fight fought fought chiến đấu
teach taught taught dạy
think thought thought nghĩ

2.5 Những động từ V1 có tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa
say said said nói
lay laid laid đặt, để
pay paid paid trả

Trên đây là bảng động từ bất quy tắc lớp 6 thường gặp và một số quy tắc có thể áp dụng để nhớ bài nhanh chóng hơn. Hãy cố gắng học thuộc những động từ bất quy tắc phổ biến này vì chúng giúp nền tảng căn bản tiếng Anh của bạn vững chắc hơn, sẽ không phải “bỡ ngỡ” khi gặp phải những chủ điểm ngữ pháp khác khó hơn ở các lớp trên. Chúc các bạn học tốt.

Bài viết Bảng động từ bất quy tắc lớp 6 đầy đủ và chuẩn nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Tải file nghe tiếng Anh lớp 6 MP3 thí điểm (Sách mới) https://jes.edu.vn/download-file-nghe-tieng-anh-lop-6-thi-diem-tap-1-tap-2 Thu, 08 Sep 2022 04:08:06 +0000 https://jes.edu.vn/?p=46353 Bạn đang muốn tìm hiểu về file nghe tiếng Anh lớp 6 chương trình mới, đây là bộ CD mp3 tiếng Anh 6 thí điểm kèm theo Sách giáo khoa được Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam biên soạn. Hôm nay, JES sẽ giới thiệu đến bạn đọc bài viết “Download các file nghe […]

Bài viết Tải file nghe tiếng Anh lớp 6 MP3 thí điểm (Sách mới) đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Bạn đang muốn tìm hiểu về file nghe tiếng Anh lớp 6 chương trình mới, đây là bộ CD mp3 tiếng Anh 6 thí điểm kèm theo Sách giáo khoa được Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam biên soạn. Hôm nay, JES sẽ giới thiệu đến bạn đọc bài viết “Download các file nghe tiếng anh lớp 6 thí điểm [Tập 1 + Tập 2]”. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!

Giới thiệu về sách và file nghe tiếng Anh lớp 6 thí điểm

Sách giáo khoa và file nghe tiếng Anh lớp 6 chương trình mới được biên soạn giúp học sinh tự tin giao tiếp thông qua việc học các ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp để phát triển và hoàn thiện kĩ năng giao tiếp bằng Tiếng Anh.

Trong Sách giáo khoa Tiếng anh 6 thí điểm này, nổi bật với phương pháp học lấy người học làm trung tâm, học sinh là chủ thể trong suốt quá trình học, phù hợp với tâm lý lứa tuổi của học sinh Trung học cơ sở cũng như văn hóa Việt Nam và của các nước trên thế giới, đặc biệt là của các nước nói Tiếng anh.

Sách Tiếng anh và file nghe tiếng Anh lớp 6 chương trình mới này được biên soạn xoay quanh 4 chủ đề gần gũi với học sinh như: Our Communities, Our World, Our Heritage và Visions of the Future. Mỗi chủ điểm được chia thành 3 đơn vị bài học (Unit) tương ứng với 3 chủ đề (Topic) của chương trình. Kết thúc mỗi chủ điểm là một bài ôn (Review) tập trung vào kiến thức ngôn ngữ cũng như kỹ năng ngôn ngữ mà học sinh đã hoc được.

File nghe tiếng Anh lớp 6 thí điểm được chia làm 2 CD: Học kì 1 (tập 1) và Học kì 2 (tập 2), định dạng chuẩn mp3, chất lượng rất tốt.

Nội dung nghe trong file nghe tiếng Anh lớp 6 mới
Nội dung nghe trong file nghe tiếng Anh lớp 6 mới

Link Download File nghe tiếng Anh lớp 6 chương trình mới [Tập 1 + Tập 2]

https://drive.google.com/drive/folders/1jj5w8VXRKwzQv99bVa6OMUySrbrNiOvx

Trên đây là những chia sẻ của JES về file nghe tiếng Anh lớp 6 chương trình mới. Đây chắc chắn sẽ là nguồn tài liệu học tiếng Anh 6 hữu ích mà bạn không thể bỏ qua. Chúc các bạn học tốt!

Bài viết Tải file nghe tiếng Anh lớp 6 MP3 thí điểm (Sách mới) đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 mới [Trọn bộ 1,2 + Audio] https://jes.edu.vn/sach-giao-khoa-tieng-anh-lop-6-moi-tron-bo-1-2-audio Thu, 08 Sep 2022 04:08:06 +0000 https://jes.edu.vn/?p=46419 Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 mới nằm trong bộ sách theo chương trình 2020 được Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam tổ chức biên soạn. Vậy sách gồm có những unit bài học nào, với nội dung ra sao. Hãy cùng chúng tôi đọc qua bài viết review kèm theo file download […]

Bài viết Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 mới [Trọn bộ 1,2 + Audio] đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 mới nằm trong bộ sách theo chương trình 2020 được Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam tổ chức biên soạn. Vậy sách gồm có những unit bài học nào, với nội dung ra sao. Hãy cùng chúng tôi đọc qua bài viết review kèm theo file download trong bài viết dưới đây nhé.

Giới thiệu về Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 mới

Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6 chương trình mới được Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành. Cuốn sách bao gồm 12 Units, mỗi Unit được trang bị đầy đủ các kỹ năng nghe (listening), nói (Speaking), đọc (reading), viết (writting) cũng như về kiến thức từ vựng và ngữ pháp Getting started, Communication, closer look…

Sách Tiếng anh 6 – Global Success được biên soạn theo định hướng giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giao tiếp thông qua ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp, đồng thời giúp tăng khả năng nghe, nói, đọc và viết. Thông qua đó là năng lực giao tiếp của các em học sinh cũng được phát triển toàn diện nhờ có phương pháp học tập tích cực, năng động và sáng tạo.

Unit 2 sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 mới
Chủ đề A look inside trong sách

Sách giáo khoa tiếng Anh 6 mới tập 1 có nội dung xoay quanh 2 chủ điểm (Theme) Our Communities và Our Heritage, đây đều là những chủ điểm gần gũi với học sinh. Mỗi chủ điểm có 3 đơn vị bài học (Unit), tương ứng với 3 chủ đề (Topic) của Chương trình. Kết thúc mỗi chủ điểm là 1 bài ôn tập (Review) tập trung vào kĩ năng ngôn ngữ và kiến thức ngôn ngữ mà học sinh đã học được.

Sách giáo khoa tiếng Anh 6 mới tập 2 cũng có nội dung xoay quanh 2 chủ điểm quen thuộc là Vision of the Future và Our World. Mỗi chủ điểm có 3 đơn vị bài học (Unit), tương ứng với ba chủ đề (Topic). Kết thúc mỗi chủ điểm là một bài ôn (Review) tập trung vào ôn luyện kĩ năng ngôn ngữ và kiến thức ngôn mà học sinh đã học được.

Mục lục của sách

  • Unit 1: My new School
  • Unit 2: My home
  • Unit 3: My friends
  • Review 1 (Units 1 – 2 – 3)
  • Unit 4: My neighbourhood
  • Unit 5: Natural Wonders of The World
  • Unit 6: Our Tet Holiday
  • Review 2 (Units 4 – 5 – 6)
  • Unit 7: Television
  • Unit 8: Sports and Games
  • Unit 9: Cities of the World
  • Review 3 (Units 7 – 8 – 9)
  • Unit 10: Our houses in the future
  • Unit 11: Our greener world
  • Unit 12: Robots
  • Review 4 (Units 10 – 11 – 12)
Unit 12 trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 mới
Chủ đề Robots and their work

Download sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 mới [Trọn bộ 1,2 + Audio]

https://drive.google.com/drive/folders/1DQtBMDRssHD9zNmwrtlwJAsUjDPO-Y18

Với bộ sách giáo khoa tiếng Anh 6 mới được chúng tôi dày công tìm kiếm và chọn lọc trên đây, mong rằng bài viết này sẽ mang đến cho bạn nguồn tài liệu học tập hữu ích và có giá trị tham khảo cao. Chúc các bạn học tốt và đừng quên tham khảo thêm nhiều đầu sách tiếng Anh trên website mình nhé.

Bài viết Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 mới [Trọn bộ 1,2 + Audio] đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit có đáp án [PDF] https://jes.edu.vn/bai-tap-tieng-anh-lop-6-theo-tung-unit-co-dap-an-pdf Thu, 08 Sep 2022 04:08:06 +0000 https://jes.edu.vn/?p=49750 Trong bài viết hôm nay, JES xin gửi đến bạn đọc cuốn sách Bài tập tiếng anh lớp 6 theo từng unit. Đây là cuốn sách vô cùng hữu ích trong quá trình học tập cũng như rèn luyện môn tiếng Anh dành cho giáo viên và các em học sinh lớp 6. Bạn có […]

Bài viết Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit có đáp án [PDF] đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Trong bài viết hôm nay, JES xin gửi đến bạn đọc cuốn sách Bài tập tiếng anh lớp 6 theo từng unit. Đây là cuốn sách vô cùng hữu ích trong quá trình học tập cũng như rèn luyện môn tiếng Anh dành cho giáo viên và các em học sinh lớp 6. Bạn có thể tìm thấy link download Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit có đáp án [PDF] ở cuối sách. Hãy cùng theo dõi ngay nhé!

Giới thiệu về sách bài tập tiếng Anh lớp 6 theo từng unit

Cuốn ebook Bài tập tiếng Anh lớp 6 theo từng unit (hay còn gọi bài tập tiếng Anh lớp 6 theo từng đơn vị học bài) do Thanh Hằng sưu tầm, tổng hợp, và chọn lọc các dạng bài tập bám sát với nội dung bài học trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 chương trình mới với 16 Unit (từ Unit 1- Unit 16). Với các dạng bài ôn tập trong sách sẽ giúp học sinh rèn luyện và nắm vựng các kiến thức trọng tâm theo từng unit, đồng thời hỗ trợ học sinh mở rộng vốn từ vựng, ngữ pháp cũng như khả năng đọc hiểu và luyện dịch

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit được JES sưu tầm và đăng tải với mục đích phi lợi nhuận nhằm giúp các em học sinh lớp 6 vừa ôn tập, củng cố kiến thức, vừa có thêm kinh nghiệm, kể cả các kỹ năng giải quyết nhiều dạng bài tập khác nhau để chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới.

Nội dung trong sách bài tập tiếng Anh lớp 6 theo từng unit có đáp án
Nội dung trong sách bài tập tiếng Anh lớp 6 theo từng unit có đáp án

Link tải bài tập tiếng Anh lớp 6 theo từng unit có đáp án [PDF]

https://drive.google.com/drive/folders/1vgWRuZmxLLd9VEpqTYQ4alctAEPZPiHO

Trên đây là những thông tin chia sẻ của JES về sách bài tập tiếng Anh lớp 6 theo từng unit có đáp án. Mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu học tập và tham khảo hữu ích đối với bạn đọc. Chúc các bạn học tốt và đạt được kết quả học tập như mong đợi.

Bài viết Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit có đáp án [PDF] đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Bộ Đề Kiểm Tra Tiếng Anh lớp 6 tập 1,2 có đáp án [PDF] https://jes.edu.vn/bo-de-kiem-tra-tieng-anh-lop-6-tap-12-co-dap-an-pdf Thu, 08 Sep 2022 04:08:06 +0000 https://jes.edu.vn/?p=51544 Bạn đang muốn tìm hiểu về Bộ Đề Kiểm Tra Tiếng Anh lớp 6, đây là một trong những bộ đề kiểm tra được rất nhiều học sinh, phụ huynh và giáo viên tham khảo. Bộ đề gồm có 2 tập, mỗi tập đều bám sát với chương trình học trong sách giáo khoa. Vậy […]

Bài viết Bộ Đề Kiểm Tra Tiếng Anh lớp 6 tập 1,2 có đáp án [PDF] đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Bạn đang muốn tìm hiểu về Bộ Đề Kiểm Tra Tiếng Anh lớp 6, đây là một trong những bộ đề kiểm tra được rất nhiều học sinh, phụ huynh và giáo viên tham khảo. Bộ đề gồm có 2 tập, mỗi tập đều bám sát với chương trình học trong sách giáo khoa. Vậy sách có nội dung gì nổi bật? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết này nhé!

Giới thiệu về sách Bộ Đề Kiểm Tra Tiếng Anh 6 tập 1,2

Bộ sách Bộ Đề Kiểm Tra Tiếng Anh 6 tập 1,2 do Nguyễn Thị Thu Huế biên soạn có nội dung bám sát với chương trình Sách Giáo Khoa tiếng anh thí điểm. Nội dung được thể hiện dưới dạng các đề kiểm tra tự luận và trắc nghiệm. Việc làm các bài kiểm tra trong sách sẽ giúp các em học sinh xác định được mức độ hiểu bài cũng như các kỹ năng còn yếu để có định hướng khắc phục.

Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 gồm 2 tập. Mỗi tập đều có đầy đủ các bài kiểm tra 15 phút; kiểm tra 45 phút; kiểm tra học kỳ 1; kiểm tra học kỳ 2. Cuốn sách còn kèm theo phần đáp án chi tiết dành cho từng phần cụ thể. Ngoài ra, sách có phần Tapescripts ở cuối sách để các em thuận tiện trong việc đối chiếu và theo dõi kết quả học tập.

Nội dung trong sách Bộ Đề Kiểm Tra Tiếng Anh 6 tập 1

Link download Bộ Đề Kiểm Tra Tiếng Anh lớp 6 tập 1,2 PDF có đáp án

Nút tải

Chúng tôi tin rằng đây sẽ là Bộ đề kiểm tra tiếng Anh dành cho các em học sinh lớp 6 cực hay và hữu ích mà bạn không nên bỏ qua. Mong rằng với bộ đề kiểm tra tiếng Anh 6 sẽ giúp các em đạt được điểm số mà mình mong muốn. Chúc các em học tốt!

Bài viết Bộ Đề Kiểm Tra Tiếng Anh lớp 6 tập 1,2 có đáp án [PDF] đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>