Lưu trữ tiếng Anh lớp 10 - JES.EDU.VN https://jes.edu.vn/hoc-tieng-anh/tieng-anh-pho-thong/tieng-anh-lop-10 Cẩm Nang Giáo Dục Mon, 15 Apr 2024 03:26:26 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.6.1 [PDF] Đáp Án Bài Tập Tiếng Anh Mai Lan Hương Lớp 10 https://jes.edu.vn/dap-an-bai-tap-tieng-anh-mai-lan-huong-lop-10 Thu, 25 Jan 2024 06:35:33 +0000 https://jes.edu.vn/?p=76900 Sách Bài Tập Tiếng Anh Mai Lan Hương Lớp 10 được biên soạn dưới dạng bộ bài tập, bao gồm một loạt các bài tập thực hành về phát âm, từ vựng, ngữ pháp, đàm thoại, đọc hiểu và viết. Mỗi bài tập được tổ chức theo từng đơn vị bài học, tương ứng với […]

Bài viết [PDF] Đáp Án Bài Tập Tiếng Anh Mai Lan Hương Lớp 10 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Sách Bài Tập Tiếng Anh Mai Lan Hương Lớp 10 được biên soạn dưới dạng bộ bài tập, bao gồm một loạt các bài tập thực hành về phát âm, từ vựng, ngữ pháp, đàm thoại, đọc hiểu và viết. Mỗi bài tập được tổ chức theo từng đơn vị bài học, tương ứng với nội dung của sách giáo khoa. Phần cuối sách là lời giải bài tập tiếng anh Mai Lan Hương lớp 10, giúp việc ôn tập được hiệu quả hơn, đáp ứng đầy đủ nhu cầu luyện tập và nâng cao trình độ Tiếng Anh cho học sinh.

Link Download Đáp Án Bài Tập Tiếng Anh Mai Lan Hương Lớp 10Nút tải

Bài viết [PDF] Đáp Án Bài Tập Tiếng Anh Mai Lan Hương Lớp 10 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Bài tập câu điều kiện tiếng Anh lớp 10 có đáp án https://jes.edu.vn/bai-tap-cau-dieu-kien-tieng-anh-lop-10-co-dap-an Fri, 17 Nov 2023 08:26:45 +0000 https://jes.edu.vn/?p=68368 Bạn đang tìm kiếm bài tập câu điều kiện lớp 10 để ôn luyện khi học tiếng Anh? Không biết phải tham khảo nguồn nào đủ uy tín? Hãy tham khảo qua bộ bài tập câu điều kiện lớp 10 có đáp án dưới đây để có thể làm chủ dạng bài tập này trong […]

Bài viết Bài tập câu điều kiện tiếng Anh lớp 10 có đáp án đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Bạn đang tìm kiếm bài tập câu điều kiện lớp 10 để ôn luyện khi học tiếng Anh? Không biết phải tham khảo nguồn nào đủ uy tín? Hãy tham khảo qua bộ bài tập câu điều kiện lớp 10 có đáp án dưới đây để có thể làm chủ dạng bài tập này trong ngày hôm nay bạn nhé.

Cấu trúc câu điều kiện tiếng Anh ôn thi vào lớp 10.

Câu điều kiện loại 1: Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

If clause
Main clause
S + V1 / V s(es)
(don’t / doesn’t + V1)
S + will / can/ may + V1
(won’t / can’t + V1)

Câu điều kiện loại 2: điều kiện không có thật ở hiện tại.

If clause
Main clause
S + V-ed / V2
(didn’t + V1)
To be: were / weren’t
S + would / could / should + V1
(wouldn’t / couldn’t + V1)

Câu điều kiện loại 3: điều kiện không có thật trong quá khứ.

If clause
Main clause
S + had + P.P
(hadn’t + P.P)
S + would / could / should + have + P.P
(wouldn’t / couldn’t + have + P.P)

Những cách khác để diễn đạt câu điều kiện.

a. Unless = If ….not
If you don’t work hard, you can’t earn enough money for your living.
= Unless —————————————————————————–
b. Without: không có = if … not
Without water, life wouldn’t exist.
= If ———————————————————————————————–

Note:

Có thể diễn tả câu điều kiện mà không cần dùng if hay unless bằng cách đảo ngữ.

Were I rich, I would help you.
= If I were rich, I would help you.
Had I known her, I would have made friend with her.
= If I had known her, I would have made friend with her.

Có thể kết hợp điều kiện 2 và điều kiện 3 trong một câu.

If I hadn’t stayed up late last night, I wouldn’t be so tired now.
You wouldn’t be so hungry if you had had breakfast this morning.

Đôi khi thì hiện tại đơn được dùng cho cả hai mệnh đề của câu điều kiện để diễn tả một sự thật hiển nhiên; nó được gọi là zero conditional.

If we don’t water these flowers, they die.

Mệnh đề chính trong câu điều kiện loại 1 có thể là một câu đề nghị hoặc lời mời.

If you see Peter at the meeting, please tell him to return my book.
If you are free now, have a cup of coffee with me.
. Đổi từ if sang unless:
IF
UNLESS
Khẳng định
Khẳng định (động từ trong mệnh đề chính đổi sang phủ định)
Phủ định
Khẳng định (mệnh đề chính không thay đổi)

Ex: If we had more rain, our crops would grow faster.
Unless ———————————————————————————–
If she doesn’t work harder, she will fail the exam.
Unless ————————————————————————————

Dạng câu: Mệnh lệnh + or + Clause.

– If you don’t + V1, Clause
– If you aren’t + …, Clause
Ex: Be careful or you will cut yourself. If ——————————————————-
Go away or I will call the police. If ——————————————————-

Bài tập câu điều kiện tiếng Anh lớp 10 có đáp án

Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi

1. She doesn’t live in London because she doesn’t know anyone there
If ……………………………………………………………….
2. I don’t have a spare ticket. I can’t take you to the concert
If I …………………………………………………………………
3. The schoolchildren sowed some seeds, but they forgot to water them so they didn’t grow.
If the children ………………………………………………………..
4. They don’t understand the problem. They won’t find a solution
If they …………………………………………………………….
5. Carol didn’t answer the phone because she was studying..
If Carol ……………………………………………………
6. Rita is exhausted today because she didn’t get any sleep last night.
If Rita ………………………………………………………
7. He can’t park near his office; that’s why he doesn’t come by car
If he ……………………………………………………..
8. The flats are not clearly numbered, so it is very difficult to find anyone.
If the flats …..………………………………………………………..
9. I don’t know her e-mail address, so I can’t tell you
If I …………………………………………………………………….
10. She works in the evening. She has no time to play with her children
If she ………………………………………………………………….
11. He doesn’t see the signal so he doesn’t stop his car
If he ………………………………………………………………….
12. Peter gets bad marks because he doesn’t prepare his lessons well
If Peter ………………………………………………………………
13. Mary doesn’t have enough money. She can’t buy a new car.
If Mary ………………………………………………………………

Chọn câu trả lời phù hợp.

1. I would have visited you before if there _____ quite a lot of people in your house.
A. hadn’t B. hadn’t been C. wouldn’t be D. wasn’t
2. If you had caught the bus, you _____ late for work.
A. wouldn’t have been B. would have been C. wouldn’t be D. would be
3. If I _____, I would express my feelings.
A. were asked B. would ask C. had been asked D. asked
4. If _____ as I told her, she would have succeeded.
A. she has done B. she had done C. she does D. she did
5. Will you be angry if I _____ your pocket dictionary?
A. stole B. have stolen C. were to steal D. steal
6. You made a mistake by telling her a lie. It _____ better if you _____ to her.
A. would have been / hadn’t lied B. would be / didn’t lie
C. will be / don’t lie D. would be / hadn’t lied
7. John would be taking a great risk if he _____ his money in that business.
A. would invest B. invested C. had invested D. invests
8. She wouldn’t have given them all that money if we _____ her to.
A. wouldn’t advise B. won’t advise C. hadn’t advised D. didn’t advise
9. If the tree hadn’t been so high, he _____ it up to take his kite down.
A. could have climbed B. climb C. is climbing D. climbed
10. If the wall weren’t so high, he _____ it up to take his ball down.
A. climbed B. could climb C. is climbing D. climb
11. If I _____ her phone number, I _____ her last night
A. had known / could have phoned B. knew / would have phoned
C. know / can phone D. knew / could phone
12. If he ______ the truth, the police wouldn’t arrest him.
A. tells B. told C. had told D. would tell
13. If you press that button what _____?
A. would happen B. would have happened
C. will happen D. happen
14. I am very thin. I think, if I _____ smoking, I might get fat.
A. stop B. had stopped C. will stop D. stopped
15. If I _____ that yesterday, I _____ them.
A. had discovered / would inform
B. had discovered / would have informed
C. had discovered / could inform
D. discovered / can inform
16. If you _______ to the course regularly, they ________ a certificate last year.
A. go/gave B. go/give
C. had gone / would have given D. went / would give
17. I think he is not at home. If he _____ in, he ______ the phone.
A. was/answered B. were / would answer
C. were / would have answered D.had been / would have answered
18. If I ______ in London now, I could visit the British Museum.
A. were B. had been C. have been D. would be
19. If you didn’t wear shabby clothes, you _______ more good-looking.
A. will be B. would be C. would have been D. can be
20. If your hair _______ grey now, what ______ you ________?
A. went / would / do B. goes / would /do
C. had gone / would/do D. had gone / would have/done
21. If I ________ an Angel, I would try to make happy all the children.
A. am B. have been C. were D. had been
22. John would be taking a great risk if he _____ his money in that business.
23. What (you / say) ___________ if I offered you a job?
24. The children always (get) ___________ frightened if they watch horror films
25. If it (not be) _____________ for you, I would be late
26. I can’t help feeling sorry for the hungry children. If only there (be) __________ peace in the world
27. Were I to become president, my first act (be) __________ to help the poor
28. If he (listen) _____________ to his father’s advice, he would still be working here.
29. If she hadn’t stayed up late last night, she (not / be) ____________ tired now.
30. If he (have) _______________free time, he will go swimming.
31. Don’t go out if the wind (be) __________________ strong.
32. If you (heat) ___________ice, it (turn) ___________into water.

Điền từ động từ trong ngoặc với thì thích hợp!

1. If Anne’s father gets seriously ill, they ____________________ (BRING) him to the hospital.
2. If I ____________________ (BE) you I would pay more attention in class.
3. They ____________________ (NOT GO) out if they don’t get a babysitter.
4. The manager would have fired him if he ____________________ (HAVE) someone else to replace him.
5. I ____________________ (LIKE) her more if she hadn’t asked such stupid questions.
6. If you ____________________ (NOT KNOCK) they won’t let you in.
7. If I had missed the bus, I ____________________ (TAKE) a taxi.
8. We will visit the sports center tomorrow unless it ____________________ (RAIN).
9. I would have helped him if I ____________________ (KNOW) that his condition was so bad.
10. He ____________________ (NOT GO) to the course if it were not so interesting.

Chia thì thích hợp cho các từ trong ngoặc.

1. If I were you, I (not buy) _________that camera.
2. Unless you work harder, you (not be)________ able to pass the exam.
3. If it (not)________ rain, we’ll have the party outside.
4. If I (not be)________ here, I’d like to be in London.
5. If I (be)_________ a bird, I would be able to fly.
6. Unless you understand, I (explain)__________ it to you again.
7. You should stay home if it (rain)_________.
8. You’ll burn yourself if you (not be)___________ careful.
9. If anybody (have)_________ question, please ask me after class.
10. If I (become)________ somebody else, I’d like to be the teacher.

Viết câu điều kiện.

1. Keep silent or you’ll wake the baby up.
→If ……………………………………………..…..………
2. Stop talking or you won’t understand the lesson.
→ If ………………………………………..….…….
3. I don’t know her number, so I don’t ring her up.
→ If ………………………………………..….……..
4. I don’t know the answer, so I can’t tell you.
→ If …………………………………………….………..
5. We got lost because we didn’t have a map.
→ If …………………………………….……..…….……

ĐÁP ÁN

Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.

1 – If she lived in London, she would know someone there.
2 – If I had a spare ticket, I could take you to the concert.
3 – If the children hadn’t forgotten to water the seeds, they would have grown.
4 – If they understood the problem, they would find a solution.
5 – If Carol hadn’t been studying, she would have answered the phone.
6 – If Rita had got sleep last night, she wouldn’t have been exhausted today.
7 – If he could park near his office, he could come by car.
8 – If the flats were clearly numbered, it would be easy to find anyone.
9 – If I knew her e-mail address, I could tell you.
10 – If she didn’t work in the evening, she would have time to play with her children.
11 – If he saw the signal, he could stop his car.
12 – If Peter prepared his lesson well, he would get good marks.
13 – If Mary had enough money, she could buy a new car.

Chọn câu trả lời phù hợp.

1 – B; 2 – A; 3 – A; 4 – B; 5 – D;
6 – A; 7 – B; 8 – C; 9 – A; 10 – B;
11 – A; 12 – B; 13 – C; 14 – D; 15 – B;
16 – C; 17 – B; 18 – A; 19 – B; 20 – A; 21 – C;
23. What (you / say) _____would you say______ if I offered you a job?
24. The children always (get) _____will always get______ frightened if they watch horror films
25. If it (not be) _____weren’t________ for you, I would be late
26. I can’t help feeling sorry for the hungry children. If only there (be) ___were_______ peace in the world
27. Were I to become president, my first act (be) _____would be_____ to help the poor
28. If he (listen) ______listened_______ to his father’s advice, he would still be working here.
29. If she hadn’t stayed up late last night, she (not / be) _______wouldn’t be_____ tired now.
30. If he (have) ________has_______free time, he will go swimming.
31. Don’t go out if the wind (be) _________is_________ strong.
32. If you (heat) _____heat______ice, it (turn) _______will turn____into water.

Điền từ động từ trong ngoặc với thì thích hợp!

1. If Anne’s father gets seriously ill, they ____will bring_____ (BRING) him to the hospital.
2. If I __________were__________ (BE) you I would pay more attention in class.
3. They _____won’t go____ (NOT GO) out if they don’t get a babysitter.
4. The manager would have fired him if he _____had had_____ (HAVE) someone else to replace him.
5. I _____would have liked____ (LIKE) her more if she hadn’t asked such stupid questions.
6. If you ___don’t knock_____ (NOT KNOCK) they won’t let you in.
7. If I had missed the bus, I ______would have taken___ (TAKE) a taxi.
8. We will visit the sports centre tomorrow unless it ___rains____ (RAIN).
9. I would have helped him if I ____would have known___ (KNOW) that his condition was so bad.
10. He ____wouldn’t go____ (NOT GO) to the course if it were not so interesting.

Chia thì thích hợp cho các từ trong ngoặc.

1. If I were you, I (not buy) ____wouldn’t buy/ would not buy_____that camera.
2. Unless you work harder, you (not be)___won’t be/ will not be_____ able to pass the exam.
3. If it (not)___is not/ isn’t_____ rain, we’ll have the party outside.
4. If I (not be)___weren’t/ were not_____ here, I’d like to be in London.
5. If I (be)____were_____ a bird, I would be able to fly.
6. Unless you understand, I (explain)____will explain______ it to you again.
7. You should stay home if it (rain)____rains_____.
8. You’ll burn yourself if you (not be)____aren’t/ are not____ careful.
9. If anybody (have)_____has____ question, please ask me after class.
10. If I (become)____became____ somebody else, I’d like to be the teacher.

Viết câu điều kiện.

1. Keep silent or you’ll wake the baby up.
→If ……you don’t keep silent, you will wake the baby up.…..…..………
2. Stop talking or you won’t understand the lesson.
→ If ……you don’t stop talking, you won’t understand the lesson…….…….
3. I don’t know her number, so I don’t ring her up.
→ If ……I knew her number, I would ring her up..….……..
4. I don’t know the answer, so I can’t tell you.
→ If ………I knew the answer, I could tell you.…….………..
5. We got lost because we didn’t have a map.
→ If ………we had had a map, we wouldn’t had got lost.…..…….……

Được chúng mình tổng hợp từ nhiều nguồn bài tập câu điều kiện lớp 10 có đáp án uy tín, tin chắc sau khi thử sức với bộ bài tập câu điều kiện lớp 10 có đáp án trên chắc chắn bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn nếu gặp phải dạng bài này trong đề thi thực tế. Chúc bạn gặt hái được nhiều thành công trên con đường chinh phục Tiếng Anh.

Bài viết Bài tập câu điều kiện tiếng Anh lớp 10 có đáp án đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Bảng động từ bất quy tắc lớp 10 mới và chuẩn nhất https://jes.edu.vn/tong-hop-cac-dong-tu-bat-quy-tac-lop-10 Wed, 26 Aug 2020 09:25:00 +0000 https://jes.edu.vn/?p=29693 Động từ bất quy tắc lớp 10 nhìn chung nhiều hơn về số lượng từ và độ khó của từ cũng tăng lên (từ không quá phổ biến nhưng có trong chương trình học). Vì vậy, trong bài viết dưới đây, JES sẽ tổng hợp hơn 200 động từ bất quy tắc cần thiết cho học […]

Bài viết Bảng động từ bất quy tắc lớp 10 mới và chuẩn nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Động từ bất quy tắc lớp 10 nhìn chung nhiều hơn về số lượng từ và độ khó của từ cũng tăng lên (từ không quá phổ biến nhưng có trong chương trình học). Vì vậy, trong bài viết dưới đây, JES sẽ tổng hợp hơn 200 động từ bất quy tắc cần thiết cho học sinh lớp 10 nói riêng và cho cấp 3 nói chung.

1. Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh lớp 10

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3)  Ý nghĩa
1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
4 be was/were been thì, là, bị, ở
5 bear bore borne mang, chịu dựng
6 become became become trở nên
7 befall befell befallen xảy đến
8 begin began begun bắt đầu
9 behold beheld beheld ngắm nhìn
10 bend bent bent bẻ cong
11 beset beset beset bao quanh
12 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
13 bid bid bid trả giá
14 bind bound bound buộc, trói
15 bleed bled bled chảy máu
16 blow blew blown thổi
17 break broke broken đập vỡ
18 breed bred bred nuôi, dạy dỗ
19 bring brought brought mang đến
20 broadcast broadcast broadcast phát thanh
21 build built built xây dựng
22 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
23 buy bought bought mua
24 cast cast cast ném, tung
25 catch caught caught bắt, chụp
26 chide chid/chided chid/chidden/chided mắng chửi
27 choose chose chosen chọn, lựa
28 cleave clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved chẻ, tách hai
29 cleave clave cleaved dính chặt
30 come came come đến, đi đến
31 cost cost cost có giá là
32 crow crew/crewed crowed gáy (gà)
33 cut cut cut cắt, chặt
34 deal dealt dealt giao thiệp
35 dig dug dug dào
36 dive dove/ dived dived lặn; lao xuống
37 draw drew drawn vẽ; kéo
38 dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ thấy
39 drink drank drunk uống
40 drive drove driven lái xe
41 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
42 eat ate eaten ăn
43 fall fell fallen ngã, rơi
44 feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
45 feel felt felt cảm thấy
46 fight fought fought chiến đấu
47 find found found tìm thấy, thấy
48 flee fled fled chạy trốn
49 fling flung flung tung, quang
50 fly flew flown bay
51 forbear forbore forborne nhịn
52 forbid forbade/forbad forbidden cấm đoán, cấm
53 forecast forecast/forecasted forecast/forecasted tiên đoán
54 foresee foresaw foreseen thấy trước
55 foretell foretold foretold đoán trước
56 forget forgot forgotten quên
57 forgive forgave forgiven tha thứ
58 forsake forsook forsaken ruồng bỏ
59 freeze froze frozen (làm) đông lại
60 get got got/gotten có được
61 gild gilt/gilded gilt/gilded mạ vàng
62 gird girt/girded girt/girded đeo vào
63 give gave given cho
64 go went gone đi
65 grind ground ground nghiền, xay
66 grow grew grown mọc, trồng
67 hang hung hung móc lên, treo lên
68 hear heard heard nghe
69 heave hove/heaved hove/heaved trục lên
70 hide hid hidden giấu, trốn, nấp
71 hit hit hit đụng
72 hurt hurt hurt làm đau
73 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
74 input input input đưa vào (máy điện toán)
75 inset inset inset dát; ghép
76 keep kept kept giữ
77 kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ
78 knit knit/knitted knit/knitted đan
79 know knew known biết, quen biết
80 lay laid laid đặt, để
81 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
82 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
83 learn learnt/learned learnt/learned học, được biết
84 leave left left ra đi; để lại
85 lend lent lent cho mượn (vay)
86 let let let cho phép, để cho
87 lie lay lain nằm
88 light lit/lighted lit/lighted thắp sáng
89 lose lost lost làm mất, mất
90 make made made chế tạo, sản xuất
91 mean meant meant có nghĩa là
92 meet met met gặp mặt
93 mislay mislaid mislaid để lạc mất
94 misread misread misread đọc sai
95 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
96 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
97 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
98 mow mowed mown/mowed cắt cỏ
99 outbid outbid outbid trả hơn giá
100 outdo outdid outdone làm giỏi hơn
101 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
102 output output output cho ra (dữ kiện)
103 outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt quá
104 outsell outsold outsold bán nhanh hơn
105 overcome overcame overcome khắc phục
106 overeat overate overeaten ăn quá nhiều
107 overfly overflew overflown bay qua
108 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
109 overhear overheard overheard nghe trộm
110 overlay overlaid overlaid phủ lên
111 overpay overpaid overpaid trả quá tiền
112 overrun overran overrun tràn ngập
113 oversee oversaw overseen trông nom
114 overshoot overshot overshot đi quá đích
115 oversleep overslept overslept ngủ quên
116 overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
117 overthrow overthrew overthrown lật đổ
118 pay paid paid trả (tiền)
119 prove proved proven/proved chứng minh(tỏ)
120 put put put đặt, để
121 read read read đọc
122 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
123 redo redid redone làm lại
124 remake remade remade làm lại, chế tạo lại
125 rend rent rent toạc ra, xé
126 repay repaid repaid hoàn tiền lại
127 resell retold retold bán lại
128 retake retook retaken chiếm lại, tái chiếm
129 rewrite rewrote rewritten viết lại
130 rid rid rid giải thoát
131 ride rode ridden cưỡi
132 ring rang rung rung chuông
133 rise rose risen đứng dậy, mọc
134 run ran run chạy
135 saw sawed sawn cưa
136 say said said nói
137 see saw seen nhìn thấy
138 seek sought sought tìm kiếm
139 sell sold sold bán
140 send sent sent gửi
141 sew sewed sewn/sewed may
142 shake shook shaken lay, lắc
143 shear sheared shorn xén lông cừu
144 shed shed shed rơi, rụng
145 shine shone shone chiếu sáng
146 shoot shot shot bắn
147 show showed shown/showed cho xem
148 shrink shrank shrunk co rút
149 shut shut shut đóng lại
150 sing sang sung ca hát
151 sink sank sunk chìm, lặn
152 sit sat sat ngồi
153 slay slew slain sát hại, giết hại
154 sleep slept slept ngủ
155 slide slid slid trượt, lướt
156 sling slung slung ném mạnh
157 slink slunk slunk lẻn đi
158 smell smelt smelt ngửi
159 smite smote smitten đập mạnh
160 sow sowed sown/sewed gieo, rải
161 speak spoke spoken nói
162 speed sped/speeded sped/speeded chạy vụt
163 spell spelt/spelled spelt/spelled đánh vần
164 spend spent spent tiêu sài
165 spill spilt/spilled spilt/spilled tràn đổ ra
166 spin spun/span spun quay sợi
167 spit spat spat khạc nhổ
168 spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng
169 spread spread spread lan truyền
170 spring sprang sprung nhảy
171 stand stood stood đứng
172 stave stove/staved stove/staved đâm thủng
173 steal stole stolen đánh cắp
174 stick stuck stuck ghim vào, đính
175 sting stung stung châm, chích, đốt
176 stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi
177 strew strewed strewn/strewed rắc, rải
178 stride strode stridden bước sải
179 strike struck struck đánh đập
180 string strung strung gắn dây vào
181 strive strove striven cố sức
182 swear swore sworn tuyên thệ
183 sweep swept swept quét
184 swell swelled swollen/swelled phồng, sưng
185 swim swam swum bơi, lội
186 swing swung swung đong đưa
187 take took taken cầm, lấy
188 teach taught taught dạy, giảng dạy
189 tear tore torn xé, rách
190 tell told told kể, bảo
191 think thought thought suy nghĩ
192 throw threw thrown ném, liệng
193 thrust thrust thrust thọc, nhấn
194 tread trod trodden/ trod giẫm, đạp
195 unbend unbent unbent làm thẳng lại
196 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
197 undergo underwent undergone kinh qua
198 underlie underlay underlain nằm dưới
199 underpay undercut undercut trả lương thấp
200 undersell undersold undersold bán rẻ hơn
201 understand understood understood hiểu
202 undertake undertook undertaken đảm nhận
203 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
204 undo undid undone tháo ra
205 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
206 unwind unwound unwound tháo ra
207 uphold upheld upheld ủng hộ
208 upset upset upset đánh đổ; lật đổ
209 wake woke/waked woken/waked thức giấc
210 waylay waylaid waylaid mai phục
211 wear wore worn mặc
212 weave wove/weaved woven/weaved dệt
213 wed wed/wedded wed/wedded kết hôn
214 weep wept wept khóc
215 wet wet /wetted wet /wetted làm ướt
216 win won won thắng, chiến thắng
217 wind wound wound quấn
218 withdraw withdrew withdrawn rút lui
219 withhold withheld withheld từ khước
220 withstand withstood withstood cầm cự
221 work wrought/worked wrought/worked rèn (sắt)
222 wring wrung wrung vặn; siết chặt
223 write wrote written viết

2. Bài tập động từ bất quy tắc có đáp án

Bài 1: Điền quá khứ đơn (V2) và quá khứ phàn từ (V3) vào chỗ trống

  1. lay -> ………… -> …………
  2. spin -> ………… -> …………
  3. thrust -> ………… -> …………
  4. stick -> ………… -> …………
  5. grind -> ………… -> …………
  6. shine -> ………… -> …………
  7. slide -> ………… -> …………
  8. forsake -> ………… -> …………
  9. chide -> ………… -> …………
  10. befall -> ………… -> …………

Bài 2: Chia động từ trong ngoặc theo quá khứ đơn hoặc quá khứ phân từ

  1. The artic wind ………… (blow) from the north yesterday evening.
  2. Which shoes have you …………? (choose)
  3. Have you ever ………… (fly) by plane?
  4. Imagine! She ………… (lie) in bed from morning till noon!
  5. I ………… (feed) the dog a moment ago.

Đáp án
Bài 1:

  1. laid -> laid
  2. spun/span -> spun
  3. thrust -> thrust
  4. stick -> stick
  5. ground -> ground
  6. shone -> shone
  7. slid -> slid
  8. forsook -> forsaken
  9. chid/chided -> chid/chidden/chided
  10. befell -> beffalen

Bài 2:

  1. blew
  2. chosen
  3. flown
  4. lay
  5. fed

Hi vọng bài viết động từ bất quy tắc tiếng Anh lớp 10 và phần bài tập củng cố sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học thêm từ mới và ôn lại từ cũ. Đừng quá lo lắng khi phải chuyển tới môi trường mới hay làm quen với cách học mới, hãy chăm chỉ học bài và làm bài để nắm vững kiến thức môn tiếng Anh nói riêng và các môn học khác nói chung các bạn nhé!
Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc đẩy đủ và mới nhất

Bài viết Bảng động từ bất quy tắc lớp 10 mới và chuẩn nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Download file nghe tiếng anh lớp 10 MP3 chương trình mới https://jes.edu.vn/download-file-nghe-tieng-anh-lop-10-mp3 Thu, 08 Sep 2022 04:08:06 +0000 https://jes.edu.vn/?p=46317 File nghe tiếng anh lớp 10 MP3 là một tài liệu tiếng anh phổ thông và cơ bản dành cho các em học sinh lớp 10. Đây là nguồn tài liệu hỗ trợ các bạn nghe các từ vựng tiếng anh chuẩn âm và chính xác hơn. Hôm nay, JES sẽ giới thiệu đến link Download […]

Bài viết Download file nghe tiếng anh lớp 10 MP3 chương trình mới đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
File nghe tiếng anh lớp 10 MP3 là một tài liệu tiếng anh phổ thông và cơ bản dành cho các em học sinh lớp 10. Đây là nguồn tài liệu hỗ trợ các bạn nghe các từ vựng tiếng anh chuẩn âm và chính xác hơn. Hôm nay, JES sẽ giới thiệu đến link Download file nghe tiếng anh lớp 10 MP3. Cùng theo dõi nhé!

Với hệ thống File nghe tiếng anh lớp 10 MP3 sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập Tiếng Anh dễ dàng và hiệu quả, và từ đó có thể cải thiện và nâng cao nền tảng tiếng Anh một cách nhanh chóng để chuẩn bị cho các bài thi, bài kiểm tra Tiếng Anh sắp tới đạt điểm số cao nhất.

Link Download file nghe tiếng anh lớp 10 MP3

https://drive.google.com/drive/folders/1ZnbNiP2qLaGiyWNli304o-m5haqtXO1z

Trên đây là những chia sẻ của JES về Download file nghe tiếng anh lớp 10 MP3. Hy vọng rằng bài viết này sẽ mang đến cho bạn đọc nguồn tài liệu học tiếng Anh hữu ích. Chúc các bạn học tốt.

Bài viết Download file nghe tiếng anh lớp 10 MP3 chương trình mới đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
File nghe tiếng Anh lớp 10 chương trình mới (thí điểm) cả năm https://jes.edu.vn/download-file-nghe-tieng-anh-lop-10-thi-diem-hk1-hk2 Thu, 08 Sep 2022 04:08:06 +0000 https://jes.edu.vn/?p=46324 Bạn đang muốn tìm hiểu về file nghe tiếng Anh lớp 10 thí điểm, đây là đĩa CD tiếng Anh 10 thí điểm kèm theo sách tiếng Anh 10 thí điểm được biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông môn Tiếng Anh thí điểm cấp Trung học phổ thông. Hôm nay, JES sẽ giới […]

Bài viết File nghe tiếng Anh lớp 10 chương trình mới (thí điểm) cả năm đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Bạn đang muốn tìm hiểu về file nghe tiếng Anh lớp 10 thí điểm, đây là đĩa CD tiếng Anh 10 thí điểm kèm theo sách tiếng Anh 10 thí điểm được biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông môn Tiếng Anh thí điểm cấp Trung học phổ thông. Hôm nay, JES sẽ giới thiệu đến bạn bài viết “Download file nghe tiếng anh lớp 10 thí điểm [HK1 + HK2]”. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!

Giới thiệu về file nghe tiếng Anh lớp 10 chương trình mới

Tiếng Anh 10 thí điểm cùng với file nghe tiếng Anh lớp 10 thí điểm là bộ tài liệu dành cho Chương trình tiếng Anh tiểu học, Chương trình tiếng Anh trung học cơ sở. Sách được biên soạn với định hướng giúp học sinh phát triển năng lực giao tiếp bằng tiếng Anh dưới 4 hình thức nghe – nói – đọc – viết, thông qua việc sử dụng ngữ liệu (từ vựng, ngữ âm, ngữ pháp).

Hôm nay, mình xin chia sẻ CD tiếng Anh 10 thí điểm để các thầy cô và học sinh tham khảo cho quá trình giảng dạy và học tập của mình. CD Tiếng anh 10 thí điểm có 2 CD (tập 1 và tập 2), mình đã để file nghe tiếng Anh lớp 10 chương trình mới dưới dạng MP3 cho dễ sử dụng.

Nội dung nghe trong file nghe tiếng anh lớp 10 thí điểm
Nội dung nghe trong file nghe tiếng anh lớp 10 thí điểm

Link Download file nghe tiếng Anh lớp 10 thí điểm [HK1 + HK2]

https://drive.google.com/drive/folders/1-W93O75s3MHObuf9JXGEU2rpcoLOBQQT

Trên đây là những chia sẻ của JES về file nghe tiếng Anh lớp 10 thí điểm. Mong rằng bài viết này sẽ mang đến cho bạn đọc nguồn tài luyện học tiếng Anh hữu ích và có giá trị. Chúc các bạn học tốt.

XEM THÊM: Download trọn bộ sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 mới

Bài viết File nghe tiếng Anh lớp 10 chương trình mới (thí điểm) cả năm đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 mới [Trọn bộ 1,2 + Audio] https://jes.edu.vn/sach-giao-khoa-tieng-anh-lop-10-moi-tron-bo-1-2-audio Thu, 08 Sep 2022 04:08:06 +0000 https://jes.edu.vn/?p=46402 Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 mới được biên soạn giúp học sinh củng cố, nâng cao kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh. Đồng thời, đây cũng là nguồn tư liệu hữu ích cho giáo viên và phụ huynh sử dụng trong dạy học. Để  hiểu hơn về nội […]

Bài viết Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 mới [Trọn bộ 1,2 + Audio] đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 mới được biên soạn giúp học sinh củng cố, nâng cao kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh. Đồng thời, đây cũng là nguồn tư liệu hữu ích cho giáo viên và phụ huynh sử dụng trong dạy học. Để  hiểu hơn về nội dung sách cũng như những kiến thức nổi bật mà sách đề cập đến, hãy cùng chúng tôi tham khảo trong bài viết dưới đây.

Giới thiệu về sách giáo khoa tiếng Anh 10 mới

Sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới (sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 thí điểm) được chuẩn hóa dựa theo khung chương trình của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo. Sách giúp các em rèn luyện và mở rộng 4 kỹ năng cơ bản: nghe, nói, đọc viết bằng giọng phát âm chuẩn, đồng thời cung cấp nhiều dạng bài tập giúp các em rèn luyện để nâng cao các kĩ năng.

Nội dung sách được đánh giá rất cao vì có độ bám sát với thực tế, cùng với nhiều chủ đề học thú vị. Sách hứa hẹn sẽ mang đến cho các em những chân trời kiến thức mới hay và thú vị.

Unit 1 trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 mới
Chủ đề Household chores

Mlục lục Sách giáo khoa tiếng Anh 10 mới gồm có:

  • Unit 1: Family Life
  • Unit 2: Your Body And You
  • Unit 3: Music
  • Review 1: Units 1-2-3
  • Unit 4: For A Better Community
  • Unit 5: Inventions
  • Review 2: Unit 4-5
  • Unit 6: Gender Equality
  • Unit 7: Cultural Diversity
  • Unit 8: New Ways To Learn
  • Review 3: Unit 6-7-8
  • Unit 9: Preserving The Environment
  • Unit 10: Ecotourism
  • Review 4: Unit 9-10
Unit 6 trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 mới
Chủ đề equal opprtunities in education

Download Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 mới [Trọn bộ 1,2 + Audio]

https://drive.google.com/drive/folders/1ACXD4dZHI3DWmy1aUU8gh8Yg-8QsgZh6

Sách giáo khoa Tiếng Anh 10 mới là tài liệu mà chúng tôi đã cất công sưu tầm hơn 3 ngày qua. Dù công sức bỏ ra không quá nhiều, nhưng chúng tôi mong rằng sẽ giúp cho người học có được nguồn sách học tiếng Anh hữu ích. Chúc các bạn học tốt!

Bài viết Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 mới [Trọn bộ 1,2 + Audio] đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
35 Đề Tiếng Anh Thi Vào Lớp 10 – Mai Lan Hương [PDF] https://jes.edu.vn/35-de-tieng-anh-thi-vao-lop-10-mai-lan-huong-pdf Thu, 08 Sep 2022 04:08:06 +0000 https://jes.edu.vn/?p=51476 Sách 35 đề tiếng Anh thi vào lớp 10 được cô Mai Lan Hương biên soạn dựa theo sách giáo khoa Tiếng Anh 10 của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo. Đây là một trong những sách bài tập cực hay giúp các em lớp 9 thi lên 10 môn tiếng Anh có được nền tảng […]

Bài viết 35 Đề Tiếng Anh Thi Vào Lớp 10 – Mai Lan Hương [PDF] đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Sách 35 đề tiếng Anh thi vào lớp 10 được cô Mai Lan Hương biên soạn dựa theo sách giáo khoa Tiếng Anh 10 của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo. Đây là một trong những sách bài tập cực hay giúp các em lớp 9 thi lên 10 môn tiếng Anh có được nền tảng kiến thức vững chắc. Cùng JES tìm hiểu về cuốn sách này thông qua bài viết “35 Đề Tiếng Anh Thi Vào Lớp 10 – Mai Lan Hương [PDF]” sau đây nhé!

Giới thiệu về sách 35 Đề Tiếng Anh Thi Vào Lớp 10 – Mai Lan Hương

Sách 35 đề tiếng Anh thi vào lớp 10 PDF có nội dung tập trung chủ yếu vào các bài tập thực hành về từ vựng (vocabulary), ngữ pháp (grammar and structure), phát âm (pronunciation), đọc hiểu (reading comprehension), viết (writing), nói (speaking) nhằm giúp học sinh luyện tập các nội dung trọng tâm có trong bài học.

Các bài tập trong sách 35 đề tiếng Anh thi vào lớp 10 cô Mai Lan Hương được biên soạn theo từng đơn vị bài học (Unit) tương ứng với đơn vị bài học trong sách giáo khoa. Sau phần bài tập tự luận của mỗi unit sẽ có hai bài kiểm tra (Test 1 và Test 2) dạng trắc nghiệm để người học củng cố kiến thức đã học được. Và sau 3 đơn vị bài học là một bài tự kiểm tra (Test Yourself) có format như một bài kiểm tra một tiết. Kết thúc Unit 8 và Unit 16 sẽ có 2 bài kiểm tra học kỳ nhằm giúp các em ôn luyện cũng như củng cố kiến thức đã học được.

Bài tập 35 đề thi vào 10 – Mai Lan Hương PDF sẽ là quyển sách thực hành và ôn luyện thiết thực, đáp ứng được yêu cầu luyện tập, đồng thời nâng cao trình độ tiếng Anh cho học sinh chuẩn bị lên lớp 10.

Cuốn sách được chia thành 3 phần, cụ thể như sau:

  • Phần căn bản: 20 đề thi, mỗi đề từ 50 – 60 câu, nhằm kiểm tra kiến thức cơ bản theo chương trình tiếng Anh của BGD&ĐT.
  • Phần nâng cao: 15 đề, mỗi đề từ 90 – 100 câu  nhằm kiểm tra kiến thức nâng cao, đặc biệt là phần ngữ pháp, để các em tự tin ôn luyện đề thi vào các trường chuyên hoặc các lớp chuyên anh.
  • Bên cạnh đó, sách cung cấp 1 số đề tuyển sinh vào 10 để các em thử sức với các dạng bài tập thường có trong đề thi chính thức.
35 đề tiếng anh thi vào lớp 10
Mục lục sách 35 đề tiếng anh thi vào lớp 10

Link download 35 Đề Tiếng Anh Thi Vào Lớp 10 – Mai Lan Hương [PDF]

Nút tải

Cuốn sách bài tập 35 Đề Tiếng Anh Thi Vào Lớp 10 – Mai Lan Hương sẽ là một trong tài liệu hay và hữu ích giúp bạn ôn thi hiệu quả. Cùng theo dõi JES để đón đọc thêm nhiều đầu sách hay và có giá trị nhé!

Bài viết 35 Đề Tiếng Anh Thi Vào Lớp 10 – Mai Lan Hương [PDF] đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Bài tập bổ trợ Tiếng Anh lớp 10 thí điểm – Thanh Thủy [PDF] https://jes.edu.vn/bai-tap-bo-tro-kien-thuc-tieng-anh-lop-10-thanh-thuy-pdf Thu, 08 Sep 2022 04:08:06 +0000 https://jes.edu.vn/?p=51504 Bài tập bổ trợ tiếng Anh 10 thí điểm được biên soạn bởi cô Thanh Thủy, đây là một trong những tài liệu giúp các em học tập và rèn luyện hiệu quả môn tiếng Anh lớp 10 chương trình mới. Để nắm kỹ hơn về nội dung chi tiết cũng như những phần kiến […]

Bài viết Bài tập bổ trợ Tiếng Anh lớp 10 thí điểm – Thanh Thủy [PDF] đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Bài tập bổ trợ tiếng Anh 10 thí điểm được biên soạn bởi cô Thanh Thủy, đây là một trong những tài liệu giúp các em học tập và rèn luyện hiệu quả môn tiếng Anh lớp 10 chương trình mới. Để nắm kỹ hơn về nội dung chi tiết cũng như những phần kiến thức hay, hãy cùng chúng tôi tham khảo trong bài viết dưới đây nhé.

Giới thiệu về sách Bài tập bổ trợ tiếng Anh 10

Cuốn sách bài tập bổ trợ kiến thức tiếng Anh 10 mới – Thanh Thủy được chia thành nhiều đơn vị bài học khác nhau. Mỗi đơn vị bài học đều có cấu trúc bám sát với chương trình mới của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo. Trong mỗi bài học được chia thành các đơn vị kiến thức để học sinh dễ dàng tiếp thu, cụ thể như sau:

  • Phần I: PHONICS: Trong phần này tác giả tập trung rèn luyện cho người học cách phát âm các âm tiết  để các em có thể phát âm tiếng anh chuẩn xác như người bản ngữ.
  • Phần II: VOCABULARY: Trong phần này ngoài cung cấp cho các em từ mới trong bài học thì còn cung cấp các từ vựng có liên quan đến chủ điểm bài học để các em có thể làm đa dạng vốn từ vựng của mình.
  • Phần III: GRAMMAR: Ngữ pháp là phần kiến thức trọng tâm căn bản xuyên suốt quá trình học tập, đặc biệt là trong những năm học bậc phổ thông. Chính vì vậy, tác giả tập trung nhiều kiến thức trong phần này để giúp các em hoàn thiện hệ thống ngữ pháp của mình ngay từ đầu.
  • Phần IV: READING: Đây là phần bài tập giúp các em luyện tập với việc đọc hiểu văn bản – một kỹ năng quan trọng không thể thiếu, đặc biệt là trong kỳ thi THPTQG sắp tới.
  • Phần IV: SPEAKING: Phần này sẽ giúp các em thực hành kỹ năng nói tiếng Anh. Kỹ năng nói là kỹ năng đặc biệt quan trọng và gắn liền trong quá trình học tiếng Anh của mỗi em. Tác giả mong rằng phần này sẽ là công cụ giúp các em trong việc hoàn thiện các kỹ năng nói tiếng Anh của mình.
  • Phần V: WRITING: Trong phần này tác giả cung cấp các dạng bài luyện viết để các em trau dồi và hoàn thiện kỹ năng khó nhất và cũng là kỹ năng rất quan trọng trong học tiếng Anh. Đặc biệt đây là kỹ năng không thể thiếu trong quá trình học tập và thi cử của các em.
Phần Grammar trong bài tập bổ trợ tiếng Anh 10 thí điểm - Cô Thanh Thủy
Phần Grammar trong sách tiếng Anh của Cô Thanh Thủy

Link download Bài tập bổ trợ tiếng Anh 10 thí điểm – Thanh Thủy [PDF]

Nút tải

Trên đây là những thông tin chia sẻ của chúng tôi về bài tập bổ trợ tiếng Anh 10 thí điểm của cô giáo Thanh Thủy. Mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu học tập và tham khảo hữu ích dành cho các em học sinh, các giáo viên. Tuy nhiên, kiến thức lúc nào cũng bao la và rộng lớn, vậy nên việc sử dụng thông minh nhiều đầu sách khác sẽ giúp bạn có kiến thức vững chắc. Chúc các bạn thành công.

Bài viết Bài tập bổ trợ Tiếng Anh lớp 10 thí điểm – Thanh Thủy [PDF] đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 10 https://jes.edu.vn/tong-hop-tu-vung-tieng-anh-lop-10 https://jes.edu.vn/tong-hop-tu-vung-tieng-anh-lop-10#respond Thu, 20 Aug 2020 12:52:36 +0000 https://jes.edu.vn/?p=2207 Từ vựng tiếng Anh lớp 10 thực sự rất quan trọng và cần thiết đối với các bạn học sinh. Chính vì hiểu được điều ấy, JES đã tổng hợp danh sách những từ vựng thông dụng nhất trong tiếng Anh lớp 10. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích đối với các […]

Bài viết Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 10 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 thực sự rất quan trọng và cần thiết đối với các bạn học sinh. Chính vì hiểu được điều ấy, JES đã tổng hợp danh sách những từ vựng thông dụng nhất trong tiếng Anh lớp 10. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích đối với các bạn.

UNIT  1: A DAY IN THE LIFE OF……….

STT Từ vựng Ý nghĩa
1  Daily routine(n)  thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày
2  Bank(n) [bæηk]  bờ
3  Boil (v) [bɔil]  luộc, đun sôi(nước)
4  Plough(v) [plau]  cày( ruộng)
5  Harrow(v) [‘hærou]  bừa(ruộng)
6  Plot of land(exp)  thửa ruộng
7  Fellow peasant(exp)  bạn nông dân
8  Lead(v) [led]  dẫn, dắt(trâu)
9  Buffalo(n) [‘bʌfəlou]  con trâu
10  Field(n) [fi  đồng ruộng, cánh đồng
11  Pump(v) [pʌmp]  bơm(nước)
12  Chat (v) [t∫æt] = talk in a friendly way  nói chuyện phím, tán gẫu
13  Crop(n) [krɔp]  vụ, mùa
14  Do the transplanting(exp) [træns’plɑ  cấy( lúa)
15  Be contented with(exp) [kən’tentid]=be satisfied with(exp)[‘sætisfaid]  hài lòng
16  Go off =ring(v)  reo leo, reng len( chuông)
17  Get ready [get ‘redi]= prepare(v) [pri’peə]  chuẩn bị
18  Be disappointed with(exp) [disə’pɔint]  thất vọng
19  Be interested in(exp) [‘intristid]  thích thú, quan tâm
20  Local tobacco  thuốc lào
21  Cue(n) [kju  sự gợi ý, lời ám chỉ
22  Alarm(n) [ə’lɑ  đồng hồ báo thức
23  Break(n) [breik]  sự nghỉ
24  Take an hour’s rest  nghỉ ngơi 1 tiếng
25  Take a short rest(exp)  nghỉ ngơi ngắn (take-took-taken)
26  Neighbor(n) [‘neibə]  người láng giềng
27  Option(n) [‘ɔp∫n] sự chọn lựa, quyền lựa chọn – Option(n) [‘ɔp∫n] sự chọn lựa, quyền lựa chọn
28  Go and see(exp) = visit(v) [‘vizit]  viếng thăm
29  Occupation(n) [,ɒkjʊ’pei∫n] = job(n) [dʒɔb]  nghề nghiệp, công việc.
30  Timetable(n) [‘taimtəbl]=schedule(n) [‘∫edju  thời  gian biểu, thời khóa biểu
31  Weekly(n) [‘wi  hằng tuần
32  Civic education(n) [‘sivik edju  giáo dục công dân
33  Technology(n) [tek’nɔlədʒi]  công nghệ học
34  Maths(n) [mæθ]  tóan học
35  Music(n) [‘mju  nhạc, âm nhạc
36  Literature(n) [‘litrət∫ə]  văn chương, văn học
37  Information technology(n) [ infə’mei∫n  tek’nɔlədʒi ]  công nghệ  thông tin.
38  Geography(n) [dʒi’ɔgrəfi]  địa lý học
39  History(n) [‘histri]  lịch sử học
40  Chemistry(n) [‘kemistri]  hoá học
41  Class meeting [klɑ  sinh họat lớp
42  Informatics(n) [,infə  tin học
43  Lesson(n) [‘lesn]  bài học
44  Class(n) [klɑ  giờ học, buổi học
45  Physics(n) [‘fiziks]   vật lý học
46  Physical education (n) [‘fizikl  edju  giáo dục thể chất
47  Biology(n) [bai’ɔlədʒi]  sinh vật học

UNIT 2: SCHOOL TALKS

STT Từ Vựng Nghĩa
1  international(a) thuộc về quốc tế
2  semester(n)  học kỳ
3  flat(n)  căn hộ
4  narrow(a)  chật chội
5  occasion(n)  dịp
6  corner shop của hàng ở góc phố
7  occupation(n)  nghề nghiệp
8  marital status  tình trạng hôn nhân
9  applicable(a)  có thể áp dụng
10  stuck(a)  bị tắt, bị kẹt
11  attitude(n)  thái độ
12  opinion(n)  ý kiến
13  profession(n)  nghề nghiệp
14  marvellous(a)  kỳ lạ, kỳ diệu
15  nervous(a)  lo lắng
16  awful(a)  dễ sợ, khủng khiếp
17  improve(v)  cải thiện, cải tiến
18  headache(n)  đau đầu
19  consider(v)  xem xét
20  backache(n)  đau lưng
21  threaten(v)  sợ hãi
22  toothache(n)  đau răng
23  situation(n)  tình huống, hoàn cảnh

UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND

STT Từ Vựng Nghĩa
1  Training(n) [‘treiniη]  đào tạo
2  General education  giáo dục phổ thông
3  Strongwilled(a) [‘strɔη’wild]  ý chí mạnh mẽ
4  Ambitious(a) [æm’bi∫əs]  khát vọng lớn
5  Intelligent(a) [in’telidʒənt]  thông minh
6  Brilliant(a)  sáng láng
7  Humane(a) [hju  nhân đạo
8  Mature(a)  chín chắn, trưởng thành
9  Harbour(v)  nuôi dưỡng(trong tâm trí)
10  Background(n) [‘bækgraund]  bối cảnh
11  Career(n) sự nghiệp
12   Abroad(adv) nước ngòai
13  Appearance(n) [ə’piərəns]  vẻ bên ngòai
14  Private tutor(n) tə] gia sư
15  Interrupt(v) [,intə’rʌpt]  gián đọan
16  Primary school  trường tiểu học(từ lớp 1-5)
17  Realise(v) [‘riəlaiz]  thực hiện
18  Secondary school(n) Trường trung học(từ lớp6-12)
19  Schoolwork(n)  công việc ở trường
20  A degree [di’gri  bằng cử nhân ngành vật Lý
21  Favorite(a) ưa thích
22  With flying[‘flaiiη] colours  xuất sắc,hạng ưu
23  Foreign [‘fɔrin] language  môn ngọai ngữ
24  Architecture(n) kiến trúc
25   From then on  từ đó trở đi
26  A PhD [,pi  bằng tiến sĩ
27  Tragic(a) [‘trædʒik]  bi thảm
28  Take(v) [teik] up  tiếp nhận
29  Office worker(n)[‘ɔfis ‘wə k]nhân viên văn phòng
30  Obtain(v) giành được, nhận
31  Professor(n) giáo sư
32  Education(n) sự giáo dục
33  To be awarded được trao giải
34  Determine(v) xác định
35  Experience(n) [iks’piəriəns] điều đã trải qua điều đã trải qua
36  Ease(v) [i  giảm nhẹ, vơi bớt
37  Founding(n) [‘faundliη]  sự thành lập
38  Humanitarian(a) nhân đạo
39  C.V(n)  bản sơ yếu lí lịch
40  Attend(v) [ə’tend]  tham dự, có mặt
41  Previous(a) trước đây
42  Tourist guide(n)  hướng dẫn viên du lịch
43  Telephonist(n) [ti’lefənist] ng ười trực điện thoại người trực điện thoại
44  Cue(n) [kju  gợi ý
45  Travel agency(n) [‘trævl’eidʒənsi]  văn phòng du lịch
46  Unemployed (a) [,ʌnim’plɔid] thất nghiệp thất nghiệp

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10

UNIT 4: SPECIAL EDUCATION

STT Từ Vựng Nghĩa
1  list(n)  danh sách
2  blind (n)  mù
3  deaf (n)  điếc
4  mute (n)  câm
5  alphabet (n)  bảng chữ cái
6  work out (v)  tìm ra
7  message (n)  thông điệp
8  doubt (n)  sự nghi ngờ
9  disabled (a)  tàn tật
10  dumb (a)  câm
11  mentally (adv)  về mặt tinh thần
12  retarded (a)  chậm phát triển
13  prevent sb from doing sth (exp.) ngăn cản ai làm gì  ngăn cản ai làm gì
14  proper (a)  thích đáng
15  schooling (n)  sự giáo dục ở nhà trường
16  opposition (n)  sự phản đối
17  gradually (adv)  từ từ
18  arrive (v)  đến
19  make great efforts to do sth (exp.) nỗ lực rất nhiều để  làm gì – make great efforts to do sth (exp.) nỗ lực rất nhiều để  làm gì
20  time – comsuming (a)  ( tốn thời gian)
21  raise (v)  nâng, giơ
22  open up ( v)  mở ra
23  demonstration (n)  sự biểu hiện
24  add (v)  cộng
25  subtract (v)  trừ
26  be proud of st  tự hào về điều gì đó
27  be different  from sth (exp) không giống cái gì
28  Braille (n)  hệ thống chữ nổi cho người mù
29  infer sth to sth (exp.) [in’fə  suy ra

Unit 5: Technology and You

STT Từ Vựng Nghĩa
1  illustration (n)   ví dụ minh họa
2  central processing  unit (CPU) (n) thiết bị xử lí trung tâm
3  keyboard (n)  bàn phím
4  visual display unit (VDU) (n)  thiết bị hiển thị
5  computer screen  (n) màn hình máy tính
6  floppy  disk (n) đĩa mềm
7  speaker (n)  loa
8  scenic (a)  thuộc cảnh vật
9  scenic beauty  (n) danh lam thắng cảnh
10  miraculous (a)  kì lạ
11  device (n)  thiết bị
12  appropriate (a)  thích hợp
13  hardware (n)  phần cứng
14  software (n)  phần mềm
15  be capable of doing (sth)(exp.) có khả năng làm (cái gì) – be capable of doing (sth)(exp.) có khả năng làm (cái gì)
16  calculate (v)  tính tóan
17  speed up (v)  tăng tốc
18  calculation (n)  sự tính tóan, phép tính
19  multiply (n)  nhân
20  divide (v)  chia
21  with lightning speed  (exp.) với tốc độ chớp nhóang
22  perfect (a)  hòan thiện
23  accuracy (n)  độ chính xác
24  electronic (a)  thuộc về điện tử
25  storage (n)  sự lưu giữ
26  data (n)  dữ liệu
27  magical (a)  kì diệu
28  typewriter (n)  máy đánh chữ
29  memo (n)  bản ghi nhớ
30  request  for leave (exp.): đơn xin nghỉ
31  communicator (n)  người/ vật truyền tin
32   interact (v)  tiếp xúc
33  entertainment (n)  sự giải trí
34  link (v)  kết nối
35  act on (v)  ảnh hưởng
36  mysterious (a)  bí ẩn
37  physical (a)  thuộc về vật chất
38  invention (n)  sự phát minh
39  provide (v)  cung cấp
40  personal (a)  cá nhân
41  material (n)  tài liệu
42  search for (v)  tìm kiếm
43  scholarship (n)  học bổng
44  surf  on the net (exp.) lang thang trên mạng
45  effective (a)  hiệu quả
46  transmit (v)  truyền
47  distance (n)  khỏang cách
48  participant (n)  người tham gia
49  rank (v)  xếp hạng
50  foreign language (n)  ngọai ngữ
51  electric cooker (n)  nồi cơm điện
52  airconditioner (n) máy điều hòa nhiệt độ
53  in vain (exp.)  vô ích
54  instruction (n)  lời chỉ dẫn
55  public telephone (n)  điện thọai công cộng
56  make a call  (exp.)  gọi điện
57  operate (v)  vận hành
58  receiver (n)  ống nghe
59  dial tone (n)  tiếng chuông điện thọai
60  insert (v)  nhét vào
61  slot (n)  khe, rãnh
62  press (v)  nhấn
63  require (v)  yêu cầu
64  emergency (n)  sự khẩn cấp
65  fire service (n)  dịch vụ cứu hỏa
66  ambulance (n)  xe cứu thương
67  remote control (n)  điều khiển từ xa
68  adjust (v)  điều chỉnh
69  cord (n)  rắc cắm ti vi
70  plug in (v)  cắm vào
71  dial (v)  quay  số
72  make sure  of sth/ that (exp.) đảm bảo

Unit 6: An Excursion

STT Từ Vựng Nghĩa
1  in the shape of có hình dáng
2  lotus (n)  hoa sen
3  picturesque (a)  đẹp như tranh vẽ
4  wonder (n)  kỳ quan
5  altitude (n)  độ cao
6  excursion (n)  chuyến tham quan
7  pine (n)  cây thông
8  forest (n)  rừng
9  waterfall (n)  thác nước
10  valley of love thung lũng tình yêu
11  come to an end : kết thúc  kết thúc
12  have a day off  : có một ngày nghỉ
13   occasion (n)  dịp
14  cave (n)  động
15  formation (n)  hình thành, kiến tạo
16  besides (adv)  bên cạnh đó, với lại
17  instead  (adv)  thay vào đó
18  sunshine (n)  ánh nắng ( mặt trời)
19  get someone’s permission xin phép ai đó
20  stay the night away from home : ở xa nhà  một đêm ở xa nhà  một đêm
21  persuade (v)  thuyết phục
22  destination (n)  điểm đến
23  prefer (v)  sth to sth else : thích một điều  gì hơn một điều gì khác.
24  anxious (a)   nôn nóng
25  boat trip chuyến đi bằng tàu thủy
26  sundeck (n)  boang tàu
27  get sunburnt bị cháy nắng
28  car  sickness (n)  say xe
29  plenty of nhiều
30  by one’s self : một mình một mình
31  suitable (a) for sb  phù hợp với ai đó
32  refreshments (n)  bữa ăn nhẹ và đồ uống
33  occupied (a)  đã có người ( sử dụng)
34  stream (n)  dòng suối
35  sacred (a)  thiêng liêng
36  surface (n)  bề mặt
37  associated (a)  kết hợp
38  impressive (a)  hùng vĩ, gợi cảm
39  Botanical garden Vườn Bách Thảo
40  glorious (a)  rực rỡ
41  merrily (adv)  say sưa
42  spacious (a)  rỗng rãi
43  grassland (n)  bãi cỏ
44  bring (v) along mang theo
45  delicious (a)  ngon lành
46  sleep  ngủ say
47  pack (v) up gói ghém
48  leftovers (n)  những thứ còn thừa lại
49  peaceful (a)  yên tĩnh
50  assemble (v)  tập hợp lại
51  confirmation (n)  xác nhận

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 mới

Unit 7 : The Mass Media

STT Từ Vựng Nghĩa
1  Mass [ mæs] (n)  số nhiều
2  Medium [‘mi phương tiên truyền thông
3  Mass media (n)  phương tiện truyền thông đại chúng
4  Channel [‘t∫ænl] (n)  kênh truyền hình
5  Population and Development [,pɔpju’lei∫n] [di’veləpmənt] dân số và phát triển
6  TV series (n) [‘siəri fim truyền hình dài tập
7  Folk songs (n) [fouk] nhạc dân tộc
8  New headlines (n) [‘hedlain] điểm  tin chính
9  Weather Forecast (n) dự báo thời tiết
10  Quiz show [kwiz] trò chơi truyề hình
11  Portrait of life (n) chân dung cuộc sống
12  Documentary  (n) [,dɔkju’mentri] phim tài liệu
13  Present (v) [‘preznt] trình bày
14  Effective (a)[‘ifektiv] hữu hiệu
15  Entertain (v) [,entə’tein] giải trí
16  Enjoyable (a) [in’dʒɔiəbl] vui thích
17  Increase (v) [in’kri tăng thêm
18  Popularity (n)[,pɔpju’lærəti] tính đại chúng, tính phổ biến
19  Aware ( + of ) (a) [ə’weə] nhận thấy
20  Global (a)[‘gləubl] toàn cầu
21  Responsibility (n)[ris,pɔnsə’biləti] trách nhiệm
22  Passive (a) [‘pæsiv] thụ động
23  Brain (n)[brein] não

Unit 8: The Story Of  My Village

STT Từ Vựng Nghĩa
1  crop (n)   vụ mùa
2  produce (v)  làm , sản xuất
3  harvest (v)  thu họach
4  rice field (n)  cánh đồng lúa
5  make ends meet (v) kiếm đủ tiền để sống
6  to be in need of (a) thiếu cái gì
7  straw (n)  rơm
8  mud (n)  bùn
9  brick (n)  gạch
10  shortage (n)  túng thiếu
11  manage giải quyết , xoay sở.
12  villager (n)  dân làng
13  techical high school (n) trường trung học kĩ thuật
14  result in (v)  đưa  đến, dẫn đến.
15  introduce (v)  giới thiệu
16  farming method (n) phương pháp canh tác
17  bumper crop (n) mùa màng bội thu
18  cash crop (n)  vụ mùa trồng để bán
19  export (v)  xuất khẩu
20  thanks to (conj.) nhờ vào
21  knowledge (n)  kiến thức
22  bring home :  mang về
23  lifestyle (n)  lối sống
24  better (v)  cải thiện, làm cho tốt hơn.
25  science (n)  khoa học
26  medical centre (n)  trung tâm y tế
27  canal (n)  kênh
28  lorry (n)  xe tải
29  resurface (v)  trải lại, thảm lại (mặt đường)
30  muddy (a)  lầy lội
31  flooded (a)  bị ngập lụt
32  cart (v)  chở bằng xe bò, chở bằng xe ngựa kéo.
33  loads  of (n) nhiều
34  suburbs (n)  khu vực ngọai ô
35  pull down (v)  phá bỏ
36  cut down (v)  chặt bỏ
37  atmosphere (n)  bầu khộng khí
38  peaceful (a)  yên tĩnh
39  enclose (v)  gửi kèm
40  entrance (n)  lối vào, cổng vào
41  go straight  ahead (exp.) đi thẳng về phía trước
42  crossroads (n)  giao lộ, bùng binh

XEM THÊM: 5 cách học từ vựng Tiếng Anh đơn giản và hiệu quả nhất

Tóm lại vấn đề

Trên đây là tất cả những từ vựng tiếng Anh lớp 10 thông dụng nhất. Hi vọng bạn đã tìm thấy những thông tin cần thiết trong bài viết mà JES cung cấp.

Bài viết Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 10 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
https://jes.edu.vn/tong-hop-tu-vung-tieng-anh-lop-10/feed 0
Tổng hợp các thì trong tiếng Anh lớp 10 cần nhớ https://jes.edu.vn/tong-hop-cac-thi-trong-tieng-anh-lop-10 Tue, 25 Aug 2020 09:26:16 +0000 https://jes.edu.vn/?p=29464 Bạn đang học lớp 10 và bạn đang muốn tổng hợp kiến thức các thì trong tiếng Anh lớp 10 để học dần, bởi đây là một trong những điểm ngữ pháp quan trọng và không thể thiếu trong quá trình học tiếng Anh. Để giúp bạn củng cố lại kiến thức đầy đủ và […]

Bài viết Tổng hợp các thì trong tiếng Anh lớp 10 cần nhớ đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Bạn đang học lớp 10 và bạn đang muốn tổng hợp kiến thức các thì trong tiếng Anh lớp 10 để học dần, bởi đây là một trong những điểm ngữ pháp quan trọng và không thể thiếu trong quá trình học tiếng Anh. Để giúp bạn củng cố lại kiến thức đầy đủ và chi tiết, hãy cùng chúng tôi tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé.

1. Thì hiện tại đơn

1.1 Khái niệm thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (Simple Present) diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên, hay một thói quen, hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

1.2 Công thức của thì hiện tại đơn

Động từ to be Động từ thường
Khẳng định S + AM/IS/ARE + O Ex: I am a student. (Tôi là học sinh) S + V_S/ES + O Ex: She has short blonde hair. (Cô ấy có mái tóc ngắn màu vàng)
Phủ định S + AM/IS/ARE + NOT + O Ex: His shirt isn’t black. (Cái áo của anh ấy không phải màu đen) S + DO/DOES + NOT + V-INF + O Ex: They don’t have Math on Monday. (Họ không có môn toán vào thứ 2)
Nghi vấn AM/IS/ARE + S + O? Trả lời:

  • YES, S + AM/IS/ARE
  • NO, S + AM/IS/ARE + NOT

Ex: Are they your friends? No, they are not. (Có phải họ là bạn của bạn không? Không, không phải)

DO/DOES + S + O? Trả lời:

  • YES, S + DO/DOES
  • NO, S + DO/DOES + NOT

Ex: Does snow fall in winter? Yes, it does. (Có tuyết rơi vào mùa đông phải không? Vâng, đúng vậy)

1.3 Cách dùng thì hiện tại đơn

  • Diễn tả một sự thật hiển nhiên:

Ex: The Sun rises at East. (Mặt trời mọc ở hướng Đông.)

  • Diễn tả một lịch trình, thời khóa biểu:

Ex: The train leaves the station at 7.am every morning. (Tàu rời ga lúc 7h mỗi sáng.)

  • Diễn tả một thói quen, hành động lặp đi lặp lại nhiều lần

Ex: He always does morning exercises in the morning. (Anh ấy thường tập thể dục vào buổi sáng.)

1.4 Dấu hiệu nhận biết

  • Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất: always, often, usually, sometimes, seldom, never, every time, every day, every year, every month, once a week, twice a year,…

2. Thì hiện tại tiếp diễn

2.1 Khái niệm thì hiện tại tiếp diễn

Trong các thì tiếng Anh lớp 10 mà bạn sẽ được học đó là thì hiện tại tiếp diễn. Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những sự việc, hành động xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói và sự việc, hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

2.2 Công thức thì hiện tại tiếp diễn

Khẳng định S + AM/IS/ARE + V-ING + O Ex: She is listening to music now. (Bây giờ cô ấy đang nghe nhạc)
Phủ định S + AM/IS/ARE + NOT + V-ING + O Ex: They aren’t having a meeting at the moment. (Họ không có cuộc họp nào vào lúc này cả)
Nghi vấn AM/IS/ARE + S + V-ING + O? Trả lời:

  • Yes, S + AM/IS/ARE
  • No, S + AM/IS/ARE NOT

Ex: Is she wearing high heels at the moment? No, she isn’t. (Có phải cô ấy đang đi giày cao gót vào lúc này? Không, cô ấy không)

2.3 Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

  • Diễn tả  hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. Ex: She is going to school at the moment.
  • Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.
  • Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.
  • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước Ex: I am flying to Moscow tomorrow.
  • Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có  “always”. Ex: She is always coming late.

Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức  như to be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate,…
Ex: He wants to go to a cinema at the moment.

2.4 Dấu hiệu nhận biết

Trong câu của thì hiện tại tiếp diễn thường có: at present, now, right now, at the moment, at, look, listen,…

3. Thì hiện tại hoàn thành

3.1 Khái niệm thì hiện tại hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) dùng để diễn tả hành động, sự việc đã hoàn thành tới hiện tại mà không bàn về thời gian của nó.

3.2 Công thức thì hiện tại hoàn thành

Khẳng định S + HAS/HAVE + V-ED/V3 + O

  • He/She/It + has
  • I/We/You/They + have

Ex: She has listened to music for 2 hours. (Cô ấy đã nghe nhạc trong 2 tiếng đồng hồ)

Phủ định S + HAS/HAVE + NOT + V-ED/V3 + O *has/have not = hasn’t/haven’t Ex: We haven’t prepared dinner. (Chúng tôi chưa chuẩn bị bữa tối)
Nghi vấn HAS/HAVE + S + V-ED/V3 + O? Trả lời:

  • Yes, S + HAS/HAVE
  • No, S + HASN’T/HAVEN’T

Ex: Has she arrived in Shanghai yet? No, she haven’t. (Cô ấy đã tới Thượng Hải chưa? Chưa, cô ấy chưa tới)

3.3 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành

  • Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai. Ex: John have worked for this company since 2005.
  • Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trung  vào kết quả. Ex: I have met him several times
  • Miêu tả sự kiện đáng nhớ trong đời. Ex: This is the worst time have been through
  • Kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại. Ex: Have you ever been to Japan?

3.4 Dấu hiệu nhận biết

Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành thường có những từ sau: already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

4.1 Khái niệm thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Không có gì khác so với những kiến thức đã học trước đây, Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) các thì trong tiếng Anh lớp 10 dùng để diễn tả sự việc trong quá khứ, đang tiếp diễn ở hiện tại và có khả năng tiếp tục trong tương lai.

4.2 Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Khẳng định S + HAS/HAVE + BEEN + V-ING + O

  • He/She/It + has
  • I/We/You/They + have

Ex: She has been waiting here for 3 hours. (Cô ấy đã đợi ở đây liên tục 3 tiếng đồng hồ)

Phủ định S + HAS/HAVE + NOT + BEEN + V-ING + O *has/have not = hasn’t/haven’t Ex: I haven’t been studying German for 3 years (Tôi đã không học tiếng Đức 5 năm)
Nghi vấn HAS/HAVE + S + BEEN + V-ING + O? Trả lời:

  • Yes, S + HAS/HAVE
  • No, S + HASN’T/HAVEN’T

Ex: Has she been working for that company for 4 years? Yes, she has. (Cô ấy đã làm cho công ty đó được 4 năm? Đúng vậy)

4.3 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  • Dùng để nói về hành động xảy ra trong quá khứ diễn ra liên tục, tiếp tục kéo dài đến hiện tại và có khả năng xảy ra trong tương lai, nhấn mạnh tính liên tục. Ex: I have been working for 3 hours.
  • Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại. Ex: I am very tired now because I have been working hard for 10 hours.

4.4 Dấu hiệu nhận biết

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có những dấu hiệu nhận biết sau: all day, all week, since, for, in the past week, for a long time, recently, lately, and so far, up until now, almost every day this week, in recent years,…
Tổng hợp các thì trong tiếng Anh lớp 10

5. Thì quá khứ đơn

5.1 Khái niệm thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn (Simple Past hay Past Simple) dùng để diễn tả hành động, sự việc đã kết thúc trong quá khứ.

5.2 Công thức thì quá khứ đơn

Động từ to be Động từ thường
Khẳng định S + WAS/WERE + O Trong đó:

  • I/He/She/It + was
  • We/You/They + were

Ex: I was at my friend’s house yesterday. (Tôi đã ở nhà bạn ngày hôm qua)

S + V-ED/V2 + O Ex: She cut her hair. (Cô ấy đã cắt tóc)
Phủ định S + WAS/WERE + NOT + O Ex: He wasn’t attend class yesterday. (Anh ấy không có mặt trong lớp ngày hôm qua) S + DID + NOT + V-INF + O Ex: They didn’t have Math in last week. (Họ không có môn toán vào tuần trước)
Nghi vấn WAS/WERE + S + O? Trả lời:

  • YES, S + WAS/WERE
  • NO, S + WASN’T/WEREN’T 

Ex: Was she sick? No, she wasn’t. (Có phải cô ấy bị ốm không? Không, cô ấy không bị ốm)

DID + S + V-INF + O? Trả lời:

  • YES, S + DID
  • NO, S + DIDN’T

Ex: Did you finish your homework? Yes, I did. (Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà chưa? Tôi đã làm xong rồi)

5.3 Cách dùng thì quá khứ đơn

  • Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Ex: I went to a concert last week.

  • Diễn tả hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

Ex: She got out of the house. She got in her car and closed the door. Then, she drove away.

  • Diễn tả một thói quen trong quá khứ

Ex: I used to play football with my dad when I was young

5.4 Dấu hiệu nhận biết

Giống như các lớp trước, các thì trong tiếng Anh lớp 10 cùng thường xuyên có dấu hiệu nhận biết giống nhau. Điển hình dấu hiệu của câu ở quá khứ đơn cùng gần giống như quá khứ tiếp diễn, ví dụ như: yesterday, ago, last night/ last month/ last week/last year, ago (cách đây), when,…

6. Thì quá khứ tiếp diễn

6.1 Khái niệm thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continnuous) diễn tả sự việc, hành động, xảy ra tại thời điểm nói trong quá khứ.

6.2 Công thức thì quá khứ tiếp diễn

Khẳng định S + WAS/WERE + V-ING + O

  • I/He/She/It + was
  • We/You/They + were

Ex: She was watching TV at 7 p.m. last night. (Cô ấy đang xem TV lúc 7 giờ tối hôm qua)

Phủ định S + WAS/WERE + NOT + V-ING + O *was/were not = wasn’t/weren’t Ex: I wasn’t paying attention to the lecture in classroom yesterday. (Tôi đã không chú ý vào bài giảng trên lớp hôm qua)
Nghi vấn WAS/WERE + S + V-ING + O? Trả lời:

  • Yes, S + was/were
  • No, S + wasn’t/weren’t

Ex: Were you listening while I was talking? Yes, I was. (Bạn có lắng nghe lúc tôi đang nói không? Có, tôi có)

6.3 Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

  • Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ. Ex: When my sister got there, he was waiting for her
  • Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.Ex: While I was taking a bath, she was using the computer
  • Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Ex: I was listening to the news when she phoned
  • Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác. Ex: When he worked here, he was always making noise
  • Có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định. Ex: At this time last year, they ­­­­­­­­­­­­were building this house.

6.4 Dấu hiệu nhận biết

  • Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào.
  • Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định: At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…); At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …); In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015); In the past

7. Thì quá khứ hoàn thành

7.1 Khái niệm thì quá khứ hoàn thành

Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) trong các thì thường gặp trong tiếng Anh lớp 10 dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn.

7.2 Công thức thì quá khứ hoàn thành

Khẳng định S + HAD + V-ED/V3 + O Ex: She had had dinner before we came (Cô ấy đã ăn tối trước khi chúng tôi đến)
Phủ định S + HAD + NOT + V-ED/V3 + O *had not = hadn’t Ex: I hadn’t prepared dinner by the time my dad came home (Tôi vẫn chưa không chuẩn bị bữa tối khi bố về đến nhà)
Nghi vấn HAD + S + V-ED/V3 + O? Trả lời:

  • Yes, S + HAD
  • No, S + HADN’T

Ex: Had she left when we went to bed? No, she hadn’t. (Cô ấy đã về lúc chúng ta đi ngủ đúng không? Chưa, cô ấy chưa về)

7.3 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành

  • Diễn tả một hành động  đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. Ex: I had gone to school before Nhung came.
  • Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài tới một thời điểm nhất định trong quá khứ. Ex: We had had that bike for ten years before it broke down.
  • Một hành động xảy ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ. Ex: Phuong had tralleved to Korean before 2018

7.4 Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường có các từ sau: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

8.1 Khái niệm thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) diễn tả quá trình xảy ra một hành động, một sự việc bắt đầu trước một hành động, một sự việc khác trong quá khứ.

8.2 Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Khẳng định S + HAD + BEEN + V-ING + O Ex: She had been working for 3 hours before the phone rang. (Cô ấy đã làm liên tục 3 tiếng đồng hồ cho tới lúc điện thoại reo)
Phủ định S + HAD + NOT + BEEN + V-ING + O *had not = hadn’t Ex: I hadn’t been paying attetion until my teacher called my name (Tôi đã không chú ý cho đến khi giáo viên gọi tên tôi)
Nghi vấn HAD + S + BEEN + V-ING + O? Trả lời:

  • Yes, S + HAD
  • No, S + HADN’T

Ex: Had she been waiting for hours before he came? Yes, she had. (Có phải cô ấy đã đợi hàng tiếng đồng hồ trước khi anh ta đến không? Đúng vậy)

8.3 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

  • Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ. Ex: I was really tired this morning because I had been preparing for my presentation all night.
  • Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ. EX: I had been typing for 3 hours before I finished my work.
  • Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ. EX: Phong had been playing game for 5 hours before 12pm last night

8.4 Dấu hiệu nhận biết

Trong câu quá khứ hoàn thành tiếp diễn có những từ sau: until then, by the time, prior to that time, before, after,…
Tổng hợp các thì trong tiếng Anh lớp 10

9. Thì tương lai đơn

9.1 Khái niệm thì tương lai đơn

Thì tương lai đơn (Simple Future) được dùng để diễn tả hành động mà không có quyết định hay kế hoạch gì trước khi nói. Hành động này là hành động tự phát ngay tại thời điểm nói.

9.2 Công thức thì tương lai đơn

Khẳng định S + WILL + V-INF + O Ex: I will grab a taxi. (Tôi sẽ bắt taxi)
Phủ định S + WILL + NOT + V-INF + O *will not = won’t Ex: She won’t tell you the truth. (Cô ấy sẽ không nói cho bạn sự thật đâu)
Nghi vấn WILL + S + V-INF + O? Trả lời:

  • Yes, S + WILL
  • No, S + WON’T

Ex: Will you come here tomorrow? YesI will. (Ngày mai bạn sẽ tới đây chứ? Đúng vậy, tôi sẽ tới)

9.3 Cách dùng thì tương lai đơn

  • Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói. EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.
  • Nói về một dự đoán không có căn cứ. EX: I think he will come to the party.
  • Khi muốn yêu cầu, đề nghị. EX: Will you please bring me a cellphone?

9.4 Dấu hiệu nhận biết

Trong câu tương lai đơn thường xuất hiện những trạng từ sau: tomorrow, next day, next week, next month, next year,  in + thời gian…

10. Thì tương lai tiếp diễn

10.1 Khái niệm thì tương lai tiếp diễn

Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) nói về một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai

10.2 Công thức thì tương lai tiếp diễn

Khẳng định S + WILL + BE + V-ING + O Ex: She will be staying at home at nine tomorrow(Cô ấy sẽ ở nhà vào lúc 9 giờ ngày mai)
Phủ định S + WILL + NOT + + BE + V-ING + O *will not = won’t Ex: I won’t be studying at 8 o’clock tomorrow. (Tôi sẽ không học lúc 8 giờ ngày mai)
Nghi vấn WILL + S + BE + V-ING + O? Trả lời:

  • Yes, S + WILL
  • No, S + WON’T

Ex: Will she be cleaning the house at 9 p.m. next Tuesday? Yes, she will. (Cô ấy sẽ lau dọn nhà vào 9 giờ tối thứ 3 tới chứ? Có, cô ấy sẽ làm)

10.3 Cách dùng thì tương lai tiếp diễn

  • Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào. Ex: When you come tomorrow, they will be playing football.
  • Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định. Ex: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum.
  • Hành động xảy ra trong kế hoạch hoặc trong thời gian biểu. Ex: The birthday party will be starting at 7 p.m.

10.4 Dấu hiệu nhận biết

Những cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon,… thường xuất hiện trong câu tương lai tiếp diễn

Bài tổng hợp các thì trong tiếng Anh lớp 10 trên đây, hy vọng sẽ giúp cho các bạn ôn tập kiến thức đã được học từ cấp 2 để chuẩn bị thật tốt cho việc làm quen môi trường mới, cách dạy mới ở cấp 3. Nếu để ý, các bạn có thể dễ dàng nhận ra đây đều là những điểm ngữ pháp đã học ở lớp 8. Vì vậy, hãy đọc thật nhiều lần để gợi lại những “ký ức” đã phủ bụi nhé!

Xem thêm: 12 thì tiếng Anh cơ bản – Cách dùng, công thức và dấu hiệu nhận biết

Bài viết Tổng hợp các thì trong tiếng Anh lớp 10 cần nhớ đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>