
Hành pháp tiếng Anh là executive.
Hành pháp hay quyền hành pháp là một trong ba quyền trong cơ cấu quyền lực Nhà nước, bên cạnh quyền lập pháp và quyền tư pháp. Quyền hành pháp do các cơ quan hành chính Nhà nước thực thi để đảm bảo hoàn thành chức năng và nhiệm vụ của mình.
Quyền hành pháp còn bao gồm hai quyền, đó là quyền lập quy và quyền hành chính.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến hành pháp:
- Hệ thống pháp luật (tiếng Anh là legal system)
- Bộ Tư pháp (tiếng Anh là Ministry of Justice)
- Viện Kiểm sát (tiếng Anh là Procuracy)
- Tòa án nhân dân (tiếng Anh là The People’s Tribunal)
- Tòa án (tiếng Anh là court/law court/court of law)
- Hội đồng nhân dân (tiếng Anh là People’s Council)
- Hiến pháp (tiếng Anh là Constitution)
- Luật Hiến pháp (tiếng Anh là Constitutional Law)
- Bộ luật (tiếng Anh là Code (of Law))
- Ban hành luật (tiếng Anh là to pass/enact a law)
- Thông qua luật (tiếng Anh là approve/pass the law)
- Văn bản pháp quy (tiếng Anh là legal documents)
- Văn bản pháp luật (tiếng Anh là legislation)