
Trong việc làm ăn, đầu tư cũng là hình thức kinh doanh do vậy cần phải có giấy chứng nhận đầu tư riêng của mảng này để có thể đảm bảo quyền lợi của các bên tham gia. Trong bài viết dưới đây, Jes sẽ mang đến cho bạn về từ vựng giấy chứng nhận đầu tư nhé.
Tương tự những giấy chứng nhận khác, chúng chỉ khác ở chỗ như sau:
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Từ loại | Phiên âm |
Chứng nhận, chứng từ | Certificate | Danh từ (n) | sɚˈtɪf.ə.kət |
Sự đầu tư | Investment | Danh từ (n) | ɪnˈvest.mənt |
Sự đăng ký | Registration | Danh từ (n) | ˌrejəˈstrāSH(ə)n |
Investment Registration Certificate: Giấy chứng nhận đầu tư |
Dựa vào mặt chữ của giấy chứng nhận đầu tư trong tiếng Anh, chúng còn được biết đến rộng rãi với cụm từ viết tắt IRC nữa đấy!
Ngoài ra dưới đây là mẫu đơn tiêu chuẩn của giấy chứng nhận đầu tư bằng tiếng Anh tiêu chuẩn cho các bạn tham khảo:
HQ.