
Giải quyết tranh chấp tiếng Anh là dispute settlement hay dispute resolution.
Việc giải quyết tranh chấp là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xem xét và ra quyết định xử lí các tranh chấp dân sự, hôn nhân và gia đình, thương mại, lao động,… trên cơ sở xem xét các tài liệu, chứng cứ có trong vụ tranh chấp. Từ đó, giúp bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, cơ quan hay tổ chức.
Một số từ vựng liên quan đến giải quyết tranh chấp trong tiếng Anh:
- Thủ tục hành chính (tiếng Anh là administrative formalities)
- Văn bản pháp quy (tiếng Anh là legal documents)
- Văn bản pháp luật (tiếng Anh là legislation)
- Chuyên viên pháp lý (tiếng Anh là legal specialist)
- Tư vấn pháp luật (tiếng Anh là legal advice)
- Đơn khởi kiện (tiếng Anh là lawsuit petition)
- Khởi kiện (tiếng Anh là file a lawsuit (against somebody))
- Thư giải trình (tiếng Anh là comfort letter)
- Phạt hành chính (tiếng Anh là administrative sanction/punishment)
- Hòa giải (tiếng Anh là mediate)
- Tài sản (tiếng Anh là property)