Ghế Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì?

0
1926

Ghế văn phòng tiếng Anh gọi là office chair
Bên dưới là những từ vựng liên quan tới Ghế văn phòng có thể bạn quan tâm:

  • File folder /fail ‘fouldə/ : bìa hồ sơ cứng
  • Binder/’baɪndə/ : bìa rời, để giữ giấy tờ
  • Pin / pɪn/  : cái ghim giấy
  • Push pin /puʃ  pɪn/ : cái ghim giấy lớn.
  • Rubber band /’rʌbə bænd/ : dây thun
  • Scotch tape /skɔtʃ teip/ : băng keo trong
  • Correction pen /kə’rekʃn pen/ : bút xóa
  • Card visit /kɑ:d ‘vɪzɪt/ : danh thiếp
  • Tape /teip/ : băng dính
  • Massive tape /’mæsiv teip/: băng keo bản lớn
  • Glue  /glu:/ : keo
  • Liquid glue /’likwid glu:/ : keo lỏng
  • Glue stick /glu: stick/ : keo khô
  • Printer /’printə/ : máy in
  • Ink /iɳk/: mực, mực in
  • Computer /kəm’pju:tə/ : máy tính
  • Laptop /ˈlæptɒp/ : máy tính cá nhân

Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Ghế văn phòng tiếng Anh là gì?.

5/5 - (100 bình chọn)