Home Định Nghĩa Ghế Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì?

Ghế Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì?

Ghế Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì?

Ghế văn phòng tiếng Anh gọi là office chair
Bên dưới là những từ vựng liên quan tới Ghế văn phòng có thể bạn quan tâm:

  • File folder /fail ‘fouldə/ : bìa hồ sơ cứng
  • Binder/’baɪndə/ : bìa rời, để giữ giấy tờ
  • Pin / pɪn/  : cái ghim giấy
  • Push pin /puʃ  pɪn/ : cái ghim giấy lớn.
  • Rubber band /’rʌbə bænd/ : dây thun
  • Scotch tape /skɔtʃ teip/ : băng keo trong
  • Correction pen /kə’rekʃn pen/ : bút xóa
  • Card visit /kɑ:d ‘vɪzɪt/ : danh thiếp
  • Tape /teip/ : băng dính
  • Massive tape /’mæsiv teip/: băng keo bản lớn
  • Glue  /glu:/ : keo
  • Liquid glue /’likwid glu:/ : keo lỏng
  • Glue stick /glu: stick/ : keo khô
  • Printer /’printə/ : máy in
  • Ink /iɳk/: mực, mực in
  • Computer /kəm’pju:tə/ : máy tính
  • Laptop /ˈlæptɒp/ : máy tính cá nhân

Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Ghế văn phòng tiếng Anh là gì?.