
Đơn khởi kiện là vô cùng cần thiết trong đời sống của chúng ta, để có thể bảo vệ bản thân và giành lấy công lý cho mình, chúng ta cần biết đơn khởi kiện trong tiếng Anh và cả trong nước ta là gì trong bài viết dưới đây.
Như đã biết ở phần trước về “khởi kiện trong tiếng Anh” được viết là “File a lawsuit against somebody”, thì chúng ta có thể hình dung được danh từ “lawsuit” trong cụm này có nghĩa là “việc tố tụng” vì vậy mà để trở thành cụm từ để chỉ mẫu đơn khởi kiện trong tiếng Anh chúng ta cần kết hợp thêm một từ nữa như sau:
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Từ loại | Phiên âm |
Việc tố tụng, sự kiện cáo | Lawsuit | Danh từ (n) | ˈlôˌso͞ot |
Lời kiến nghị, thỉnh cầu | Petition | Danh từ (n) | pəˈtiSH(ə)n |
⇒ Lawsuit petition: đơn khởi kiện, đơn kiện |
Ngoài ra, jes sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng liên quan có trong đơn khởi kiện để có thể hoàn thành mẫu đơn cơ bản nhất trong trường hợp cần thiết nhé:
- Yêu cầu khởi kiện: Lawsuit claim (n)
- Accusation: Buộc tội, cáo trạng (n)
- Court injunction: Lệnh của tòa
- Litigation time limit: Thời hạn kiện tụng (n)
- (Legal) proceedings: Vụ kiện (n)
- Plea: Lời bào chữa, biện hộ (n)
- Verdict of guity/ not guity: Lời tuyên án rằng có tội/ không có tội (n)
- To appear in court: đứng ra hầu tòa, đi ra toàn (v).