Home Học tiếng Anh Đổi Trả Hàng Hóa Tiếng Anh Là Gì?

Đổi Trả Hàng Hóa Tiếng Anh Là Gì?

Đổi Trả Hàng Hóa Tiếng Anh Là Gì?

Đổi trả hàng hóa tiếng Anh gọi là return goods
Bên dưới là những từ vựng liên quan tới Đổi trả hàng hóa có thể bạn quan tâm:

  • Trao đổi hàng hóa: commodity exchange
  • Delay: trì trệ, chậm so với lịch tàu
  • Shipment terms: điều khoản giao hàng
  • Free hand: hàng thường (shipper tự book tàu)
  • Nominated: hàng chỉ định
  • Volume: số lượng hàng book
  • Laytime: thời gian dỡ hàng
  • Freight note: ghi chú cước
  • Bulk container: container hàng rời
  • Ship’s owner: chủ tàu
  • Payload = net weight: trọng lượng hàng đóng (ruột)
  • On deck: trên boong, lên boong tàu
  • Shipping marks: ký mã hiệu
  • Merchant: thương nhân
  • Straight BL: vận đơn đích danh
  • Bearer BL: vận đơn vô danh
  • Unclean BL: vận đơn không hoàn hảo (Clean BL: vận đơn hoàn hảo)

Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Đổi trả hàng hóa tiếng Anh là gì?.

Lê Anh Tiến là người sáng lập và chủ biên của trang web JES.EDU.VN. Từ năm 2011 tới nay ông làm việc trong lĩnh vực đào tạo tiếng Anh và công nghệ thông tin. Quý đọc giả nếu có góp ý hoặc phản ánh vui lòng liên hệ qua fanpage của JES tại https://www.facebook.com/jes.edu.vn