
Đối chất tiếng Anh là cross-examination.
Đối chất là hỏi hai hay nhiều người cùng một lúc về cùng một vấn đề hay một tình tiết trong cùng một vụ án mà trước đó lời khai của họ có mâu thuẫn với nhau, nhằm xác định sự thật. Chỉ sau khi những người tham gia đối chất đã khai xong mới được nhắc lại những lời khai trước đó của họ.
Một số từ vựng liên quan đến đối chất trong tiếng Anh:
- Công tố viên (tiếng Anh là prosecutor)
- Luật sư (tiếng Anh là lawyer)
- Chuyên viên pháp lý (tiếng Anh là legal specialist)
- Quan tòa (tiếng Anh là judge)
- Tòa án (tiếng Anh là court/law court/court of law)
- Căn cứ pháp lý (tiếng Anh là legal grounds)
- Trắng án (tiếng Anh là to be acquitted hay to be cleared from a charge/an accusation)
- Luận tội (tiếng Anh là bring an accusation against somebody)
- Buộc tội (tiếng Anh là charge)
- Vô tội (tiếng Anh là innocent)
- Truy cứu trách nhiệm (tiếng Anh là bring into account)
- Ủy quyền (tiếng Anh là authorize hay depute)
- Giấy ủy quyền (tiếng Anh là power of attorney)
- Tiền bảo lãnh (tiếng Anh là bail)
- Luật Hiến pháp (tiếng Anh là Constitutional Law)