DANH SÁCH TỔNG HỢP KANJI N5

0
78895
danh-sach-tong-hop-kanji-n5

JLPT là kì thi năng lục nhật ngữ được chia ra làm 5 cấp độ từ cấp độ thấp nhất N5 đến cấp độ cao nhất N1. Cấp độ càng cao đòi hỏi lượng kiến thức cũng càng nhiều. Kiến thức cho kì thi JLPT bao gồm 3 phần : từ vựng, ngữ pháp và kanji. Trong đó, kanji được đánh giá là khó nhất vì nó có nhiều nét và nhiều cách đọc. Riêng với N5 thôi, cùng đã gây không ít khó khăn cho người học. Để giảm bớt khó khăn đó và giúp mọi người có thể tối ưu thời gian học, hôm nay Jes.edu.vn xin chia sẻ với các bạn danh sách tổng hợp kanji N5.

Giới thiệu về kanji N5

Kỳ thi JLPT tiếng Nhật ngữ được phân chia thành 5 cấp độ từ cấp độ: Từ cấp độ cao nhất là N1 và cấp độ thấp nhất N5, khi bạn học cấp độ càng cao phải đòi hỏi lượng kiến thức và kỹ năng của bạn càng nhiều.

Đối với những người học tiếng Nhật thì học chữ kanji N5 sẽ là một trong những phần khó nhất khi bạn học tiếng Nhật. Để nắm chắc bảng chữ kanji N5 bạn phải cần có 1 cách học mới và hiệu quả.

Đề thi JLPT N5 gồm 3 phần: (văn tự – từ vựng), (ngữ pháp- đọc hiểu, nghe hiểu). Ở cấp độ N5 thì phần văn tự sẽ không quá khó chỉ cần bạn nắm vững kanji N5 thì bạn đã tự tin được phần nào rồi đó

Tổng hợp bảng chữ kanji N5 – Số đếm

Kanji Ý nghĩa Onyomi Kunyomi Từ ghép với kanji
1 ichi, itsu hito(tsu), hito 一日1 người
2 ni futa(tsu), futa 二日2 người
3 san mit(tsu), mi 三日Ngày 3 (ngày 3 của tháng)
4 shi yo(tsu), yo, yon 四日Ngày 4(ngày 4 của tháng)
5 go itsu(tsu), itsu 五日Ngày 5((ngày 5của tháng)
6 roku mut(tsu), mu 六日Ngày 6(ngày 6 của tháng)
7 shichi nana(tsu), nana 七日Ngày 7(ngày 7 của tháng)
8 hachi yat(tsu), ya 八日Ngày 8(ngày 8 của tháng)
9 kyuu, ku kokono(tsu), kokono 九日Ngày 9(ngày9 của tháng)
10 juu, ji tou, to 十日Ngày 10(ngày 10 của tháng)
100 hyaku 百万円1.000.000 Yên
1000 sen chi 千万円10.000.000 Yên
10000 man, ban
Yên en maru(i) 円 yên / hình tròn)

Tổng hợp Kanji N5 – Thời gian

Kanji Ý nghĩa Onyomi Kunyomi Từ ghép với kanji
Ngày / mặt trời nichi, jitsu hi, ka 明日(Ngày mai)
Cuôi tuần shuu 毎週 (Mỗi tuần)
Tháng, mặt trăng getsu, gatsu tsuki 月曜日 (Thứ 2)
Năm nen toshi 今年(Năm nay), 法年(năm ngoái)
Giờ ji toki 時計 (đồng hồ)
Trong khoảng thời gian kan, ken aida 時間 (thời gian)
Phút bun, bu, fun wa(karu) 三十分 (30 phút), 自分 (bản thân)
Buổi trưa go 午前 (sáng A.M.)
Trước zen mae 名前 (tên)
Sau, phía sau go, kou ato 午後 (buổi trưa, P.M.)
Bây giờ kon, kin ima 今晩 (tối nay), 今朝 (sang nay)
Trước, tương lai sen saki 先週 (cuối tuần), 先生 (giáo viên, thầy cô giáo)
Đến rai ku(ru) 来月 (tháng tới), 来る (đến)
Nữa 1/2 han naka(ba) 半分 (30 phút)
Mỗi mai 毎日(mỗi ngày)
Cái gì ka nan, nani 何曜日 (ngày nào trong tuần)

Tổng hợp Kanji N5 – Người

Kanji Ý nghĩa Onyomi Kunyomi Từ ghép với kanji
Người jin, nin hito 人々 (mọi người)
Bé trai dan, nan otoko 男の子 (bé trai)
Bé gái jo, nyo onna, me 女の子 (bé gái)
Đứa trẻ shi, su ko 子供 (trẻ em)
Mẹ bo haha 母 (mẹ)
Cha fu chichi 父 (cha)
Bạn bè yuu tomo 友達 (bạn bè)
Lửa ka hi 火曜日 (thứ 3)
Nước sui mizu 水曜日 (thứ 4)
Cây, gỗ moku, boku ki, ko 木曜日 (thứ 5)
Đất do, to tsuchi 土曜日 (thứ 7)
Tiền, vàng kin, kon kane 金曜日 (thứ 6)
Sách hon moto 日本語 (Tiếng nhật)
Sông sen kawa 川 (Sông)
Hoa ka hana 花火 (Pháo hoa)
Tinh thần ki, ke 元気 (sức khỏe)
Cuộc sống, đời sống sei, shou i(kiru), u(mareru), ha(yasu) 生徒 (học sinh, sinh viên)
Con cá gyo sakana 魚 (con cá)
Thiên đường ten ame, ama 天気 (thời tiết)
Bầu trời kuu sora, a(keru) 空 (bầu trời)
Núi san yama 山 (núi)
Mưa u ame 雨 (mưa)
Điện den 電気 (điện khí)
Xe oto sha kuruma 電車 (tàu điện)
Nói chuyện go kata(ru) 英語 (tiếng Anh)
Lỗ tai ji mimi 耳 (lỗ tai)
Tay shu te 手紙 (bức thư)
Chân soku ashi, ta(su) 足 (chân)
Mắt moku me 目 (mắt)
Miệng kou, ku kuchi 出口 (lỗi ra)
Tên mei, myou na 名前 (tên)

Tổng Hợp Kanji N5 – Phương hướng, nơi chốn

Kanji Ý nghĩa Onyomi Kunyomi Từ ghép với kanji
Cửa hàng ten mise 喫茶店 (cửa hang cà phê)
Nhà ga eki 駅前 (trước nhà ga)
Đường phố dou michi 道具 (dụng cụ)
Đền thờ, Xã hội sha yashiro 社長 (chủ tịch)
Quốc gia koku kuni 外国人 (người ngoài quốc)
Bên ngoài gai, ge soto, hazu(reru), hoka 外国 (nước ngoài)
Trường học gaku mana(bu) 大学 (đại học)
Trường học kou 学校 (trường học)
Lên, lên trên shou, jou ue, u, a(geru) 上着 (áo khoát)
Xuống, xuống dưới ka, ge ku(daru), shita 靴下 (tất,vớ)
ở giữa, trung tâm, bên trong chuu naka 日中 (trong ngày)
Bắc hoku kita 北 (Bắc)
西 Tây sai, sei nishi 西 (Tây)
Đông tou higashi 東京 (Tokyo)
Nam nan minami 南 (Nam)
Phải yuu migi 右 (phải)
Trái sa hidari 左 (trái)

Tổng hợp Kanji N5 – Động từ

Kanji Ý nghĩa Onyomi Kunyomi Từ ghép với kanji
Nhìn thấy ken mi(ru) 見せる (được nhìn thấy)
Nghe thấy mon, bun ki(ku) 聞く (nghe)
Viết sho ka(ku) 辞書 (từ điển)
Đọc doku yo(mu) 読む (đọc)
Nói chuyện, tán gẫu wa hanashi, hana(su) 電話 (điện thoại)
Mua bai ka(u) 買い物 (mua đồ vật)
Đi đến, để thực hiện kou i(ku), okona(u) 銀行 (ngân hàng)
Đi ra ngoài shutsu de(ru), da(su) 出かける (đi ra ngoài)
Để vào, đưa vào nyuu hai(ru), i(reru) 入口 (cổng vào)
Ngày nghỉ, kỳ nghỉ kyuu yasu(mu), yasu(mi) 休む (nghỉ ngơi)
Đồ ăn shoku ta(beru) 食堂 (phòng ăn)
Đồ uống in no(mu) 飲み物 (đồ uống)
Nói chuyện gen, gon i(u) 言う (nói)
Đứng lên ritsu ta(tsu) 立つ (đứng lên)
Xã hộ, gặp kai, e a(u) 会社 (công ty)

Tổng Hợp Kanji N5 – Tính từ

Kanji Ý nghĩa Onyomi Kunyomi Từ ghép với kanji
Nhiều ta oo(i) 多い (nhiều), 多分 (rất nhiều)
Ít shou suko(shi), suku(nai) 少ない (Ít)
ko furu(i) 古い (cũ)
Mới shin atara(shii) 新しい (mới), 新聞 (báo mới)
To lớn dai, tai oo(kii) 大きい (to lớn), 大変 (kinh khủng)
Nhỏ bé shou chii(sai), ko 小さい (nhỏ xíu)
Rẻ an yasu(i) 安い (rẻ)
Cao kou taka(i) 高い (cao)
Dài chou naga(i) 長い (dài), 部長 (bộ trưởng)
Màu trắng haku, byaku shiro, shiro(i) 白い (màu trắng), 面白い (thú vị)

Tổng hợp một số Kanji N5 thường gặp

Kanji Âm hán việt Nghĩa On-reading Kun-reading
nhật mặt trời, ngày nichi, jitsu hi, bi
nhất một; đồng nhất ichi, itsu hito
quốc nước; quốc gia koku kuni
nhân nhân vật jin, nin hito
niên năm; niên đại nen toshi
đại to lớn; đại lục dai, tai oo(kii)
thập mười juu, jiQ tou
nhị hai ni  
bản sách, cơ bản, bản chất   hon
trung giữa, trung tâm chuu naka
trường, trưởng dài; trưởng choo naga(i)
xuất ra, xuất hiện, xuất phát shutsu, sui de(ru), da(su)
tam ba san mi(tsu)
thời thời gian ji toki
hành, hàng thực hành;ngân hàng, đi koo, gyoo i(ku), okonau
kiến nhìn; ý kiến ken miru
nguyệt mặt trăng, tháng getsu, gatsu tsuki
hậu sau go, koo ato
tiền trước zen mae
sinh sống; học sinh(chỉ người) sei, shoo ikiru
ngũ năm (5) go itsutsu
gian trung gian, không gian kan, ken aida
hữu bạn yuu tomo
thượng trên joo, shoo ue, kami
đông phía đông too higashi (azuma)
tứ bốn shi yotsu
kim hiện tại, lúc này kon, kin ima
kim vàng, kim loại kin, kon kane
cửu chín (9) kyuu, ku kokonotsu
nhập vào; nhập môn nyuu hairu, ireru
học học gaku manabu
cao cao koo takai
viên tròn; tiền Yên en marui
tử con, phần tử shi, su ko
ngoại bên ngoài gai, ge soto
bát tám hachi yatsu
lục sáu roku mutsu
hạ dưới ka, ge shita, shimo
lai đến; tương lai, vị lai rai kuru
tả trái, bên trái sa hidar
khí không khí, khí chất ki, ke  
tiểu nhỏ, ít shoo chiisai, ko
thất bảy (7) shichi nana, nanatsu
sơn núi, sơn hà san yama
thoại nói chuyện, đối thoại wa hanashi
nữ phụ nữ jo, nyo onna
bắc phía bắc hoku kita
ngọ buổi chưa, ngọ go uma
bách trăm hyaku  
thư viết; thư đạo sho kaku
tiên trước sen saki
danh tên mei, myoo na
xuyên sông sen kawa
thiên nghìn sen chi
hưu nghỉ ngơi, về hưu kyuu yasumu
phụ cha fu chichi
thủy nước sui mizu
bán một nửa han nakaba
nam nam giới dan, nan otoko
西 tây phía tây sei, sai nishi
điện điện, điện lực   den
hiệu trường học   koo
ngữ ngôn ngữ, từ ngữ go kataru
thổ đất; thổ địa do, to tsuchi
mộc cây, gỗ boku, moku ki
văn nghe, tân văn (báo) bun, mon kiku
thực ăn shoku taberu
xa xe sha kuruma
cái gì, hà cớ = lẽ gì kai nan, nani
nam phía nam nan | minami nan | minami
vạn vạn, nhiều; vạn vật   man, ban
mỗi mỗi (vd: mỗi người) mai goto
bạch trắng, sạch haku, byaku shiroi
thiên trời, thiên đường ten ama
mẫu mẹ bo haha, okaasan
hỏa lửa ka hi
hữu phải, bên phải u, yuu migi
độc đọc doku yomu
mưa u ame

Link tải tổng hợp Kanji N5 Tiếng Nhật [Full PDF]

https://drive.google.com/drive/folders/1ZCHdbArBqu-_EvvP_SlM3tZoSBvbTSOv

⭐️⭐️⭐️ File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén chỉ tốn 1 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức tạo ra bài viết và file download. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn, hoàn không ảnh hưởng gì tới bảo mật nên các bạn hoàn toàn yên tâm. Cám ơn các bạn

Hướng dẫn lấy mã giải nén file:

  • Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm ? google.com.vn
  • Bước 2: Tìm kiếm từ khóa ? thu mua phế liệu
  • Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:

  • Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới rồi ấn vào nút “Xem thêm” ở cuối trang. Mã giải nén sẽ hiện sau 60 – 120 giây.
  • Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu

Video hướng dẫn lấy mã giải nén:


Jes.edu.vn hy vọng danh sách tổng hợp kanji N5 trên sẽ giúp bạn vừa ôn lại kanji đã học vừa học thêm các từ kanji chưa biết. Từ đó, các bạn có sự chuẩn bị thật tốt để bước vào kì thì JLPT N5 nhé! Chúc các bạn nhiều thành công!

Câu Hỏi Thường Gặp Khi Download Tổng hợp Kanji N5 tiếng Nhật

Tài liệu tổng hợp Kanji N5 tiếng Nhật có dung lượng download bao nhiêu?

=> Tổng hợp chữ Kanji N5 PDF có dung lượng download khoảng 5MB

File download tài liệu chữ Kanji N5 có chứa quảng cáo không?

=> Không, file download Kanji N5 PDF google drive nên hoàn toàn không có quảng cáo

Tổng hợp Kanji N5 PDF có thời gian download khoảng bao lâu?

=> Thời gian download Kanji N5 PDF mất khoảng 10 giây

3.9/5 - (148 bình chọn)

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here