Dân sự tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ

0
865
Dân sự tiếng Anh là gì - 1 số ví dụ

Dân sự tiếng Anh là gì? Từ này trong cả tiếng Việt lẫn tiếng Anh đều có khá nhiều nét nghĩa khác nhau. Bài viết này của JES sẽ chỉ đề cập tới ý nghĩa của nó trong chuyên ngành luật. Hãy cùng theo dõi để biết thêm thông tin nhé!

Ý nghĩa Ví dụ
Civil dân sự He then became the president of the Court of Session
(the most senior civil court in Scotland).

Theo từ điển Oxford, không có sự khác biệt khi phát âm từ này dù là trong tiếng Anh – Anh (BrE) hay Anh – Mỹ (NAmE):

  • Civil: /ˈsɪvl/

Dưới đây là một số ví dụ giúp các bạn hình dung cách dùng và vị trí của từ dễ hơn:

  1. A group of activists presented to the Congress of Puebla a proposal, which aimed at modifying some Articles of the Civil Code of Puebla to protect LGBT citizens from discrimination. (Một nhóm các nhà hoạt động đã trình bày trước Quốc hội của Puebla một đề xuất, nhằm sửa đổi một số điều của Bộ luật Dân sự, để bảo vệ công dân LGBT khỏi sự phân biệt đối xử)
  2. District Courts have jurisdiction over the following cases: ordinary or summary civil and criminal cases, and civil small claim cases as courts of the first instance. (Các Tòa án địa phương có thẩm quyền đối với các trường hợp sau: các vụ án dân sự, hình sự thông thường hoặc rút gọn cũng như các vụ kiện nhỏ dân sự như toà án cấp sơ thẩm)

Mong rằng bài viết đã góp phần giúp các bạn giải đáp câu hỏi dân sự tiếng Anh là gì.

5/5 - (100 bình chọn)