
Cửa ra vào tiếng Anh là gì? Vì đây là một từ phổ biến khi nói đến các vật dụng và trang thiết bị trong nhà nên việc biết tên tiếng Anh của nó là điều rất thiết. Hãy cùng JES tìm hiểu các bạn nhé!
Nghĩa thông dụng | Ví dụ | |
Door | cửa ra vào | Close the door behind you, please. |
Trong tiếng Anh – Anh (BrE) và Anh – Mỹ (NAmE), có sự khác biệt nhỏ khi phát âm từ door. Trong khi tiếng Anh – Mỹ (NAmE) yêu cầu uốn cong lưỡi chữ -r cuối câu thì tiếng Anh – Anh (BrE) không bắt buộc bạn phải bật ra chữ -r:
- Giọng Anh – Anh (BrE): /dɔː(r)/
- Giọng Anh – Mỹ (NAmE): /dɔːr/
Dưới đây là một số ví dụ minh họa để bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ và vị trí của từ door trong câu:
- Two years ago he was murdered in the street right in front of our door. (Hai năm trước, anh ấy bị sát hại trên phố, ngay trước cửa nhà chứng tôi)
- There were pictures sticked on the door. (Có rất nhiều bức ảnh được dán trên cửa)
- Lock all the doors and windows! (Khóa tất cả các cửa ra vào và cửa sổ lại!)
- I want guards at every door. (Tôi muốn có người canh gác ở mỗi cửa ra vào)
- The frame of the door and windows were designed differently. (Khung cửa ra vào và cửa sổ được thiết kế khác nhau)
Hi vọng với bài viết này, các bạn đã tìm được cho mình câu trả lời cho câu hỏi đầu bài cửa ra vào tiếng Anh là gì?