Côn trùng tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ

0
3306
con-trung-tieng-anh-la-gi

Dù không chiếm được mấy cảm tình của nhiều người, côn trùng vẫn là loài khá gần gũi với chúng ta và có ý nghĩa nhất định trong đời sống, vì vậy mà, việc tìm hiểu về côn trùng trong tiếng Anh hoàn toàn bổ ích và nâng cao nhận thức với thiên nhiên trong trẻ. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Định nghĩa

Côn trùng, hay còn gọi là động vật chân khớp có tên khoa học chung là Insecta, trong tiếng Anh cũng gần giống như thế:

Tiếng Việt

Tiếng Anh Từ loại

Phiên âm

Côn trùng, động vật chân khớp Insect Danh từ (noun) ˈinˌsekt

Chúng ta cần ghi nhớ rằng côn trùng – insect có thể có dạng số nhiều (insects), có nhiều từ liên quan khi nhắc đến chúng bao gồm:

  • Insect species: loài côn trùng, loài bọ.
  • Insect pests: những côn trùng gây hại.
  • Insect repellent: thuốc xua đuổi côn trùng.
  • Insecticide: thuốc trừ sâu, thuốc diệt bọ.

Từ vựng tiếng Anh về những loại côn trùng gần gũi với con người

Từ

Nghĩa

Phiên âm

Ant con kiến /ænt/
Fly con ruồi /flai/
Butterfly con bướm /’bʌtǝflai/
Dragonfly chuồn chuồn /’drægǝnflai/
Bee con ong /bi:/
Moth bướm đêm, con ngài /mɔθ/
Flea bọ chét /fli:/
Ladybug con bọ rùa /’leidibǝ:d/ hoặc /’leidibʌg/
Beetle bọ cánh cứng /’bi:tl/
Grasshopper châu chấu /’gra:s,hɔpǝ/
Cockroach con gián /’kɔkroutʃ/
Mosquito con muỗi /,mǝs’ki:tou/
Cicada ve sầu /si’ka :dǝ/
Worm con sâu /’wɜrm/
Glowworm đom đóm /’glou,wɜm/
Bug con rệp /bʌg/
Louse con rận /laos/
Cricket con dế /’krikit/
Earwig sâu tai /’iǝwig/
Leaf-miner sâu ăn lá /,li:f’mainǝ/
Midge muỗi vằn /midʒ/
Mantis bọ ngựa /’mæntis/
Termite con mối /’tǝ:mait/

 
Côn trùng có thể được biết đến như một kiến thức thực tế và bổ ích dành cho trẻ nhỏ vì vậy hãy tham khảo bài viết của chúng tớ không những là về côn trùng mà còn những điều hay ho khác trong đời sống, hãy theo dõi Jes những phần sau nhé!

5/5 - (100 bình chọn)