
Dù không chiếm được mấy cảm tình của nhiều người, côn trùng vẫn là loài khá gần gũi với chúng ta và có ý nghĩa nhất định trong đời sống, vì vậy mà, việc tìm hiểu về côn trùng trong tiếng Anh hoàn toàn bổ ích và nâng cao nhận thức với thiên nhiên trong trẻ. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Định nghĩa
Côn trùng, hay còn gọi là động vật chân khớp có tên khoa học chung là Insecta, trong tiếng Anh cũng gần giống như thế:
Tiếng Việt |
Tiếng Anh | Từ loại |
Phiên âm |
Côn trùng, động vật chân khớp | Insect | Danh từ (noun) | ˈinˌsekt |
Chúng ta cần ghi nhớ rằng côn trùng – insect có thể có dạng số nhiều (insects), có nhiều từ liên quan khi nhắc đến chúng bao gồm:
- Insect species: loài côn trùng, loài bọ.
- Insect pests: những côn trùng gây hại.
- Insect repellent: thuốc xua đuổi côn trùng.
- Insecticide: thuốc trừ sâu, thuốc diệt bọ.
Từ vựng tiếng Anh về những loại côn trùng gần gũi với con người
Từ |
Nghĩa |
Phiên âm |
Ant | con kiến | /ænt/ |
Fly | con ruồi | /flai/ |
Butterfly | con bướm | /’bʌtǝflai/ |
Dragonfly | chuồn chuồn | /’drægǝnflai/ |
Bee | con ong | /bi:/ |
Moth | bướm đêm, con ngài | /mɔθ/ |
Flea | bọ chét | /fli:/ |
Ladybug | con bọ rùa | /’leidibǝ:d/ hoặc /’leidibʌg/ |
Beetle | bọ cánh cứng | /’bi:tl/ |
Grasshopper | châu chấu | /’gra:s,hɔpǝ/ |
Cockroach | con gián | /’kɔkroutʃ/ |
Mosquito | con muỗi | /,mǝs’ki:tou/ |
Cicada | ve sầu | /si’ka :dǝ/ |
Worm | con sâu | /’wɜrm/ |
Glowworm | đom đóm | /’glou,wɜm/ |
Bug | con rệp | /bʌg/ |
Louse | con rận | /laos/ |
Cricket | con dế | /’krikit/ |
Earwig | sâu tai | /’iǝwig/ |
Leaf-miner | sâu ăn lá | /,li:f’mainǝ/ |
Midge | muỗi vằn | /midʒ/ |
Mantis | bọ ngựa | /’mæntis/ |
Termite | con mối | /’tǝ:mait/ |
Côn trùng có thể được biết đến như một kiến thức thực tế và bổ ích dành cho trẻ nhỏ vì vậy hãy tham khảo bài viết của chúng tớ không những là về côn trùng mà còn những điều hay ho khác trong đời sống, hãy theo dõi Jes những phần sau nhé!