
Bạn đang tìm hiểu từ vựng về côn trùng? Vậy thì con rết là một trong những từ bạn không thể bỏ qua. Hãy cùng JES tìm hiểu về tất tần tật về từ vựng này nhé.
Đầu tiên là định nghĩa, cách phát âm của từ con rết trong tiếng Anh:
Tiếng Anh | Phát âm Anh-Anh | Phát âm Anh Mỹ | |
Con rết | centipede | /ˈsen.tɪ.piːd/ | /ˈsen.t̬ə.piːd/ |
Theo định nghĩa từ Cambridge thì centipede means a small, long, thin animal with many legs. Dịch nghĩa tiếng Việt là: một con vật nhỏ, dài, gầy có nhiều chân.
Dưới đây là vài ví dụ về cách dùng Centipede như một danh từ:
- Centipedes have even more legs than insects do.
- Centipedes walk on many, many legs!
Hi vọng những kiến thức JES cung cấp sẽ giúp ích cho bạn.