
Cơ quan lập pháp tiếng Anh là legislature.
Cơ quan lập pháp là cơ quan thực hiện chức năng lập pháp của một quốc gia làm luật và sửa đổi luật.
Cơ quan lập pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Quốc hội – cơ quan đại biểu và cơ quan có quyền lực Nhà nước cao nhất. Hiến pháp năm 1992 còn nhấn mạnh: Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập pháp và cũng là cơ quan duy nhất có quyền lập hiến (làm và sửa đổi Hiến pháp).
Một số từ vựng liên quan đến cơ quan lập pháp trong tiếng Anh:
- Hiến pháp (tiếng Anh là Constitution)
- Luật Hiến pháp (tiếng Anh là Constitutional Law)
- Hệ thống pháp luật (tiếng Anh là legal system)
- Viện Kiểm sát (tiếng Anh là Procuracy)
- Tòa án nhân dân (tiếng Anh là The People’s Tribunal)
- Bộ luật (tiếng Anh là Code (of Law))
- Dự thảo luật (tiếng Anh là bill hay propisition)
- Ban hành luật (tiếng Anh là to pass/enact a law)
- Lần ban hành (tiếng Anh là time of issue)
- Văn bản pháp luật (tiếng Anh là legislation)
- Văn bản pháp quy (tiếng Anh là legal documents)