
Chánh án tiếng Anh là tribunal president.
Chánh án tòa là chức danh được dùng để chỉ người đứng đầu cơ quan xét xử. Chánh án có quyền kiểm tra việc tuyên án của Thẩm phán, xem có đúng với quy định của pháp luật hay không.
Khi Chánh án trực tiếp xét xử một vụ án cụ thể nào đó, thì khi đó Chánh án cũng được gọi là Thẩm phán của phiên tòa. Tuy nhiên, điều này chỉ đúng khi Chánh án đã được bổ nhiệm chức danh Thẩm phán.
Một số từ vựng liên quan đến từ chánh án trong tiếng Anh:
- Quan tòa (tiếng Anh là judge)
- Bồi thẩm đoàn (tiếng Anh là jury)
- Công tố viên (tiếng Anh là prosecutor)
- Luật sư (tiếng Anh là lawyer)
- Tòa án (tiếng Anh là court/law court/ court of law)
- Căn cứ pháp lý (tiếng Anh là legal grounds)
- Bộ Luật (tiếng Anh là Code (of Law))
- Luận tội (tiếng Anh là bring an accusation against somebody)
- Buộc tội (tiếng Anh là charge)
- Vô tội (tiếng Anh là innocent)
- Bị cáo (tiếng Anh là defendant)
- Nguyên đơn (tiếng Anh là plaintiff)
- Cáo trạng (tiếng Anh là inditcment)