
Cẩn thận hàng dễ vỡ tiếng Anh gọi là Be careful of fragile goods
Bên dưới là những từ vựng liên quan tới Cẩn thận hàng dễ vỡ có thể bạn quan tâm:
- Notice of readiness: thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ
- Catalogue: danh mục sản phẩm( là một cuốn sách, hay tạp chí có danh sách của các mặt hàng của công ty)
- Hazardous goods: hàng nguy hiểm
- Dangerous goods note: ghi chú hàng nguy hiểm
- Carriage = shipping fee: phí vận chuyển
- Client – customer: khách hàng
- Goods( đếm được)= merchandise (không đếm được): hàng hóa
- Inventory, stock: hàng tồn kho
- Stowage: xếp hàng
- EXW: Ex-Works Giao hàng tại xưởng
- FCA-Free Carrier: Giao hàng cho người chuyên chở
Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Cẩn thận hàng dễ vỡ tiếng Anh là gì?.