Các ký hiệu trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

0
3251
Ký hiệu trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Các ký hiệu trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được hiểu như thế nào theo đúng quy định của pháp luật. Hôm nay, JES gửi đến bạn đọc bảng ký hiệu và cách đọc trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Mời bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây, để hiểu rõ hơn về các ký hiệu này.

Các ký hiệu trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất ghi nhận những thông tin về thửa đất, thông tin về chủ sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất…., cũng như mục đích sử dụng đất.
Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, cơ quan có thẩm quyền không có ghi cụ thể mục đích sử dụng đất mà dùng các ký hiệu trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất để ghi nhận. Điều này khiến cho không ít chủ sử dụng đất gặp khó khăn khi thực hiện những quyền của mình.
Tại Phụ lục 1 Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT vào ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Bản đồ địa chính quy định về các Ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính và mảnh trích đo địa chính như sau:

STT Loại đất
I NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP
1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC
2 Đất trồng lúa nước còn lại LUK
3 Đất lúa nương LUN
4 Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK
5 Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK
6 Đất trồng cây lâu năm CLN
7 Đất rừng sản xuất RSX
8 Đất rừng phòng hộ RPH
9 Đất rừng đặc dụng RDD
10 Đất nuôi trồng thủy sản NTS
11 Đất làm muối LMU
12 Đất nông nghiệp khác NKH
II NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1 Đất ở tại nông thôn ONT
2 Đất ở tại đô thị ODT
3 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC
4 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
5 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH
6 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT
7 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD
8 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT
9 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH
10 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH
11 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
12 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK
13 Đất quốc phòng CQP
14 Đất an ninh CAN
15 Đất khu công nghiệp SKK
16 Đất khu chế xuất SKT
17 Đất cụm công nghiệp SKN
18 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC
19 Đất thương mại, dịch vụ TMD
20 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
21 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
22 Đất giao thông DGT
23. Đất thủy lợi DTL
24 Đất công trình năng lượng DNL
25 Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV
26 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
27 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
28 Đất chợ DCH
29 Đất có di tích lịch sử – văn hóa DDT
30 Đất danh lam thắng cảnh DDL
31 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
32 Đất công trình công cộng khác DCK
33 Đất cơ sở tôn giáo TON
34 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
35 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
36 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
37 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
38 Đất phi nông nghiệp khác PNK
III NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
1 Đất bằng chưa sử dụng BCS
2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS
3 Núi đá không có rừng cây NCS

Các lý hiệu trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Lưu ý khác khi xem giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Bên cạnh đó, ngoài ký hiệu trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bạn nên kiểm tra thêm những thông tin cơ bản của sổ đỏ như:

  • Xem thông tin cá nhân của chủ sở hữu có trùng với các thông tin CMND, hộ khẩu thực tế của Chủ nhà
  • Xem chi tiết về bản vẽ sơ đồ thửa đất thực tế và trên sổ đổ: Bước này cần kiểm tra thật kĩ càng.
  • Xem thông tin về thế chấp tại ngân hàng và các giao dịch mua bán trước đó: Thông tin này thường được xác nhận thế chấp của phòng tài nguyên ngay trên sổ hoặc bạn có thể kiểm tra qua hướng dẫn.
  • Xem thông tin về quy hoạch của đất

XEM THÊM: Thủ tục sang tên sổ đỏ và hồ sơ cần có – Lưu ý cần biết
TÓM LẠI VẤN ĐỀ: Hy vọng với những chia sẻ trên đây, bạn đọc sẽ hiểu hơn về các ký hiệu trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

5/5 - (100 bình chọn)