
Bộ Tư pháp tiếng Anh là Ministry of Justice.
Bộ Tư pháp là cơ quan của Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tư pháp thực hiện chức năng quản lý Nhà nước trong công tác xây dựng và thi hành luật pháp, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật; thi hành án dân sự; quản lý các dịch vụ công,…
Bộ trưởng Bộ Tư pháp đương nhiệm là ông Lê Thành Long (từ tháng 04 năm 2016).
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến Bộ Tư pháp:
- Hệ thống pháp luật (tiếng Anh là legal system)
- Bộ luật (tiếng Anh là Code (of Law))
- Hiến pháp (tiếng Anh là Constitution)
- Viện Kiếm sát (tiếng Anh là procuracy)
- Tòa án nhân dân (tiếng Anh là The People’s Tribunal)
- Hội đồng nhân dân (tiếng Anh là People’s Council)
- Văn bản pháp quy (tiếng Anh là legal documents)
- Văn bản pháp luật (tiếng Anh là legislation)
- Luật Dân sự (tiếng Anh là Civil Law)
- Luật Hình sự (tiếng Anh là Criminal Law)
- Luật Đất đai (tiếng Anh là Law on Land)
- Luật Sở hữu trí tuệ (tiếng Anh là Intellectual Property Law)
- Luật Thương mại (tiếng Anh là Commercial Law hay Law on Commerce)
- Ban hành luật (tiếng Anh là to pass/enact a law)
- Nghị quyết (tiếng Anh là Resolution)
- Nghị định (tiếng Anh là decree)
- Hiệp ước (tiếng Anh là Treaty)
- Chỉ thị (tiếng Anh là directive)
- Quyết định (tiếng Anh là decision)