
Trong số 214 bộ thủ tiếng Trung, ngày hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn Bộ nghiễm 广 guǎng. Đây là bộ thứ 53 trong hệ thống, liệu bộ thủ này có gì thú vị? Cùng tìm hiểu với chúng tôi trong bài viết sau đây nhé.
1. Giới thiệu về bộ nghiễm: 广 Guǎng trong tiếng Trung
1.1 Một số từ đơn chứa bộ nghiễm
广 | Guǎng | Nghiễm,yểm |
広 | guǎng | Quảng |
庁 | tīng | Sảnh |
庄 | zhuāng | Trang |
応 | yīng | Ứng |
序 | xù | Tự |
床 | chuáng | Sàng |
庇 | bì | Tí |
庚 | gēng | Canh |
底 | dǐ | Để |
店 | diàn | Điếm |
府 | fǔ | Phủ |
庖 | páo | Bào |
度 | dù | Độ |
庠 | xiáng | Tường |
庫 | kù | Khố |
座 | zuò | Tọa |
席 | xí | Tịch |
庭 | tíng | Đình |
唐 | táng | Đường |
1.2 Một số từ ghép chứa bộ nghiễm
广播 | Guǎngbò | Quảng bá |
广博 | guǎngbó | quảng bác |
广告 | guǎnggào | quảng cáo |
广州 | guǎngzhōu | quảng châu |
广大 | guǎngdà | quảng đại |
广东 | guǎngdōng | quảng đông |
广阔 | guǎngkuò | quảng khoát |
广泛 | guǎngfàn | quảng phiếm |
广西 | guǎngxī | quảng tây |
广传 | guǎng chuán | quảng truyền |
广场 | guǎngchǎng | quảng trường |
推广 | tuīguǎng | thôi quảng |

2. Các ví dụ mẫu câu về bộ Nghiễm trong tiếng Trung
他姐姐见多识广。 | Tā jiějie jiànduōshíguǎng. | Em gái anh rất hiểu biết. |
消息传播很广。 | Xiāoxi chuánbō hěn guǎng. | Tin tức được lan truyền rộng rãi. |
杂志的读者层面很广。 | Zázhìde dúzhěcéngmiàn hěnguǎng. | Độc giả của tạp chí là rộng. |
见多识广的 | Jiànduōshíguǎng de | Thông tin tốt |
她的小说内容好并且销路广。 | Tā de xiǎoshuō nèiróng hǎo bìngqiě xiāolù guǎng. | Tiểu thuyết của cô là tốt về nội dung và thị trường. |
Qua bài viết trên hy vọng chúng tôi đã giúp cho các bạn biết và học thêm được một bộ thủ mới – Bộ nghiễm 广 guǎng. Hẹn gặp lại các bạn ở bài viết tiếp theo, chúc các bạn học tốt!