
Bị cáo tiếng Anh là defendant.
Bị cáo là người bị truy cứu trách nhiệm về hình sự trước Tòa án nhân dân. Ngoài ra, từ thời điểm thẩm phán được phân công chủ tọa tại phiên tòa ra quyết định đưa vụ án ra xét xử thì bị can trở thành bị cáo.
Bị cáo phải có mặt theo giấy triệu tập của Tòa án. Trong trường hợp vắng mặt không có lí do chính đáng thì có thể bị áp giải, nếu bỏ trốn sẽ bị truy nã.
Một số từ vựng liên quan đến bị cáo trong tiếng Anh:
- Luật Dân sự (tiếng Anh là Civil Law)
- Luật Hình sự (tiếng Anh là Criminal Law)
- Công tố viên (tiếng Anh là prosecutor)
- Truy cứu trách nhiệm (tiếng Anh là bring into account)
- Đối chất (tiếng Anh là cross-examination)
- Trắng án (tiếng Anh là to be acquitted hay to be cleared from a charge/an accusation)
- Ủy quyền (tiếng Anh là authorize hay depute)
- Luận tội (tiếng Anh là bring an accusation against somebody)
- Buộc tội (tiếng Anh là charge)
- Vô tội (tiếng Anh là innocent)
- Căn cứ pháp lý (tiếng Anh là legal grounds)
- Chuyên viên pháp lý (tiếng Anh là legal specialist)
- Đơn khởi kiện (tiếng Anh là lawsuit petition)